Characters remaining: 500/500
Translation

poisseux

Academic
Friendly

Từ "poisseux" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "dính dáp" hoặc "dính". Từ này thường được sử dụng để miêu tả một thứ đó bề mặt ẩm ướt hoặc dính, ví dụ như bề mặt bị dính kẹo, nhựa hoặc các chất lỏng khác.

Giải thích chi tiết:
  • Cách sử dụng:

    • "poisseux" thường được dùng để mô tả các vật thể hoặc tình huống sự dính dáp, không sạch sẽ hoặc gây khó chịu độ nhớt của chúng.
  • Ví dụ sử dụng:

    • Des papiers de bonbons poisseux - Những tờ giấy kẹo dính dáp: Ở đây, "poisseux" mô tả các tờ giấy bị dính kẹo, thường là do kẹo bị tan chảy hoặc không được bảo quản tốt.
    • Les mains poisseuses - Tay sếnh: Chỉ bàn tay bị dính, có thể là do ăn kẹo hoặc làm việc với các chất dính.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh trừu tượng, "poisseux" có thể được dùng để mô tả cảm xúc hoặc tình huống không thoải mái. Ví dụ:
    • Une atmosphère poisseuse - Một bầu không khí nặng nề, dính dáp: Có thể hiểubầu không khí căng thẳng, khó chịu.
Biến thể từ gần giống:
  • Danh từ: "poisse" - có nghĩasự dính, nhớt.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "collant" - dính, đặc biệt là khi nói về các vật chất như keo hoặc bột.
    • "visqueux" - nhớt, thường dùng để miêu tả các chất lỏng độ nhớt cao.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Avoir les mains poisseuses - tay dính dáp: Có thể hiểulàm việc với các vật liệu dính, hoặc có thể ám chỉ đến việc không sạch sẽ.
  • Être dans une situation poisseuse - Ở trong một tình huống khó khăn, không thoải mái.
Tóm tắt:

"Poisseux" là một từ miêu tả sự dính dáp hoặc nhớt trong tiếng Pháp. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả vật chất cụ thể đến cảm xúc hay tình huống.

tính từ
  1. dính dáp
    • Des papiers de bonbons poisseux
      giấy kẹo dính dáp
  2. sếnh
    • Mains poisseuses
      tay sếnh

Similar Spellings

Words Mentioning "poisseux"

Comments and discussion on the word "poisseux"