Characters remaining: 500/500
Translation

phẩy

Academic
Friendly

Từ "phẩy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản

Phẩy (dấu phẩy) một dấu câu được dùng để tách các phần trong câu lại với nhau, giúp câu văn trở nên rõ ràng dễ hiểu hơn. Dấu phẩy được viết dưới dạng một dấu ",".

dụ sử dụng dấu phẩy:
  • Trong câu đơn giản: "Tôi thích ăn bún, phở, cơm." (Dấu phẩy được dùng để tách các món ăn.)
  • Trong câu phức: "Khi trời mưa, tôi thườngnhà, đọc sách." (Dấu phẩy tách các mệnh đề lại với nhau.)
2. Nghĩa trong toán học

Phẩy cũng có thể chỉ một dấu được đặtphía trên bên phải của một chữ số hoặc ký hiệu trong toán học. Dấu này giúp phân biệt các ký hiệu khác nhau.

dụ sử dụng trong toán học:
  • Khi viết "x'" trong một phương trình, dấu phẩy cho biết rằng đây biến thể của x, có thể đạo hàm hoặc một biến khác.
3. Nghĩa trong hành động

Phẩy cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động quạt nhẹ, thường để xua đi bụi hoặc làm mát.

dụ sử dụng hành động:
  • "Tôi cầm quạt phẩy bụi trên bàn." (Hành động quạt nhẹ để xua bụi.)
4. Các biến thể từ liên quan
  • Phết: Một từ gần giống với "phẩy", thường được dùng trong một số ngữ cảnh như "phết màu" ( màu) hoặc "phết bột" (rắc bột).
  • Dấu câu: thuật ngữ tổng quát để chỉ tất cả các loại dấu câu, trong đó dấu phẩy.
5. Từ đồng nghĩa từ liên quan
  • Dấu phẩy: một thuật ngữ cụ thể hơn để chỉ dấu phẩy.
  • Quạt: Liên quan đến hành động phẩy, nhưng ý nghĩa khác hơn.
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn bản chính thức, việc sử dụng dấu phẩy đúng cách rất quan trọng để diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc dễ hiểu. dụ: "Để học tốt tiếng Việt, bạn cần phải chăm chỉ, kiên nhẫn, luyện tập thường xuyên."
  1. d. 1. Dấu dùng để cắt câu ra từng phần (,). 2. Cg. Phết. Dấu tựa dấu nói trên, đặtphía trên bên phải một chữ dùng làm ký hiệu toán học để phân biệt với ký hiệu không dấu hoặc nhiều dấu hơn.
  2. đg. Quạt nhẹ: Cầm quạt phẩy bụi trên bàn.

Similar Spellings

Words Mentioning "phẩy"

Comments and discussion on the word "phẩy"