Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phục hồi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Lại trở về: Phục hồi quê quán. 2. Làm cho những cái đã mất đi lại có cơ trở lại: Phục hồi sản xuất.
Comments and discussion on the word "phục hồi"