Characters remaining: 500/500
Translation

phổi

Academic
Friendly

Từ "phổi" trong tiếng Việt một danh từ (dt) chỉ cơ quan hô hấp trong cơ thể của người động vật. Phổi hình dạng như những chiếc túi chức năng quan trọng trong việc trao đổi khí, cụ thể hô hấp, giúp cơ thể lấy oxy thải carbon dioxide.

Định nghĩa:
  • Phổi: cơ quan nằm trong lồng ngực, giúp cho quá trình hô hấp diễn ra. Mỗi người hai phổi ( phổi trái phổi phải).
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Phổi của tôi đang khỏe mạnh." (Nói về tình trạng sức khỏe của phổi)
    • "Hãy giữ cho phổi sạch sẽ bằng cách không hút thuốc." (Khuyến khích giữ sức khỏe)
  2. Câu nâng cao:

    • "Khi tập thể dục, phổi sẽ hoạt động nhiều hơn để cung cấp oxy cho cơ thể." (Nói về vai trò của phổi khi hoạt động thể chất)
    • "Nhiều người mắc bệnh sưng phổi do ô nhiễm không khí." (Nói về bệnh liên quan đến phổi)
Các biến thể của từ:
  • phổi: dùng để chỉ từng phần của phổi, thường dùng trong ngữ cảnh y học.
  • Sưng phổi: một cách nói khác về viêm phổi, tình trạng bệnh khi phổi bị viêm nhiễm.
Các từ gần giống:
  • Hô hấp: quá trình phổi thực hiện để lấy oxy thải khí carbon dioxide.
  • Khí quản: ống dẫn khí từ họng vào phổi.
  • Phế quản: các nhánh dẫn khí từ khí quản vào từng phổi.
Từ đồng nghĩa:
  • Phổi không từ đồng nghĩa hoàn toàn, nhưng có thể nói về các bệnh liên quan như "viêm phổi", "sưng phổi".
Từ liên quan:
  • Thở: hành động sử dụng phổi để hít vào thở ra.
  • Oxy: khí cần thiết phổi hấp thụ từ không khí.
Chú ý:
  • Khi nói về sức khỏe của phổi, có thể sử dụng các từ như "khỏe mạnh", "bệnh", "viêm", "mắc bệnh", tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  • Đối với người học tiếng Việt, cần lưu ý về phát âm cấu trúc câu khi sử dụng từ "phổi" trong giao tiếp.
  1. dt. Cơ quan hô hấp hình túi, ở trong cơ thể của người hoặc động vật: phổi sưng phổi.

Comments and discussion on the word "phổi"