Characters remaining: 500/500
Translation

phénicien

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "phénicien" có nghĩa là "thuộc về người Phê-ni-xi", một nền văn minh cổ đại nằmvùng phía tây của đất Trung Á, ven bờ biển Địa Trung Hải, đặc biệtkhu vực hiện nay là Lebanon. Người Phê-ni-xi nổi tiếng với việc phát triển thương mại hàng hải, kỹ thuật viết nghệ thuật.

Phân loại từ:
  1. Tính từ: "phénicien" (thuộc về người Phê-ni-xi hoặc văn hóa Phê-ni-xi).

    • Ví dụ:
  2. Danh từ giống đực: "le phénicien" (ngôn ngữ Phê-ni-xi).

    • Ví dụ:
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "La civilisation phénicienne" (nền văn minh Phê-ni-xi) để chỉ về toàn bộ nền văn hóa, xã hội lịch sử của người Phê-ni-xi.
  • "Les commerçants phéniciens" (các thương nhân Phê-ni-xi) dùng để nói về những người tham gia vào hoạt động thương mại của nền văn minh này.
Các từ gần giống:
  • "Sémitique": liên quan đến các ngôn ngữ dân tộcTrung Đông, trong đó có tiếng Phê-ni-xi.
  • "Carthaginois": liên quan đến Carthage, một thành phố lớn do người Phê-ni-xi sáng lập phát triển.
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "phénicien" trong tiếng Pháp chỉ định một nền văn minh cụ thể, nhưng có thể sử dụng "ancien" (cổ xưa) khi nói đến lịch sử.
Cuối cùng, một số thành ngữ hoặc cụm từ liên quan:
  • Hiện tại không thành ngữ nổi bật nào liên quan trực tiếp đến từ "phénicien", nhưng có thể tham khảo các cụm từ nói về văn hóa cổ đại hoặc nghệ thuật, như:
    • "L'héritage culturel" (di sản văn hóa) để nói về ảnh hưởng di sản người Phê-ni-xi để lại.
tính từ
  1. (thuộc) Phê-ni-xi (vùng xưa của châu á ở giữa Địa Trung Hải Li-băng)
    • Art phénicien
      nghệ thuật Phê-ni-xi
danh từ giống đực
  1. (ngôn ngữ học) tiếng Phê-ni-xi

Comments and discussion on the word "phénicien"