French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- có lẽ, biết đâu chẳng
- Il viendra peut-être
nó sẽ đến
- Peut-être aura-t-il la chance de réussir
biết đâu nó chẳng may mắn thành công
danh từ giống đực
- (văn học) cái có lẽ, cái không chắc chắn
- Sonder le peut-être
dò cái không chắc chắn