Characters remaining: 500/500
Translation

people

/'pi:pl/
Academic
Friendly

Từ "people" trong tiếng Anh có nghĩa "người" thường được sử dụng để chỉ một nhóm hoặc nhiều cá nhân. Dưới đây một số giải thích cách sử dụng từ "people" bạn có thể tham khảo:

Định Nghĩa
  • People (danh từ số nhiều): Chỉ nhóm người, dân chúng, hoặc một cộng đồng nào đó.
  • Peoples (danh từ số nhiều, số nhiều của "people" khi nói về các dân tộc, dụ: "the peoples of Asia" - các dân tộc châu Á).
Các Cách Sử Dụng
  1. Chỉ một nhóm người nói chung:

    • There are many people there. ( nhiều người ở đó.)
    • People don't like to be kept waiting. (Người ta không thích bị bắt phải chờ đợi.)
  2. Chỉ một nhóm người cụ thể:

    • My people live in the country. (Gia đình tôinông thôn.)
  3. Nói về nhân dân hoặc quần chúng:

    • The common people. (Lớp người bình dân.)
    • The people at large. (Nhân dân nói chung.)
  4. Sử dụng trong các cụm từ hoặc thành ngữ:

    • What will people say? (Người ta sẽ nói ?)
    • The world people. (Nhân dân thế giới.)
Biến Thể Từ Gần Giống
  • Peoples: Như đã nóitrên, đây dạng số nhiều dùng để chỉ các dân tộc khác nhau.
  • Person: Người (danh từ số ít).
  • Individual: Cá nhân (có thể dùng để chỉ một người trong bối cảnh cụ thể hơn).
Từ Đồng Nghĩa
  • Crowd: Đám đông (thường chỉ một nhóm lớn người nhưng không nhất thiết phải mối liên hệ).
  • Community: Cộng đồng (nhóm người sống trong cùng một khu vực hoặc chung mối liên hệ).
Cụm Động Từ
  • To people a country: Di dân đến một nước (có nghĩa làm cho một vùng đất trở nên đông người hơn).
  • To be peopled: Được trú, người sinh sống ( dụ: a thickly peopled country - một nước đông dân).
danh từ
  1. dân tộc
    • the peoples of Asia
      các dân tộc châu A
  2. (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng
    • the world people
      nhân dân thế giới
    • the common people
      lớp người bình dân
    • the people at large
      nhân dân nói chung
  3. (dùng như số nhiều) người
    • there are many people there
      nhiều người ở đó
  4. (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ
    • people don't like to be kept waiting
      người ta không thích bị bắt phải chờ đợi
    • what will people say?
      người ta (thiên hạ) sẽ nói ?
  5. (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng
    • my people live in the country
      gia đình tôinông thôn
  6. những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm
ngoại động từ
  1. di dân
    • to people a country
      di dân đến một nước
  2. ((thường) động tính từ quá khứ) ở, trú (người vật)
    • a thickly peopled country
      một nước đông dân

Comments and discussion on the word "people"