Characters remaining: 500/500
Translation

parsimoniousness

/,pɑ:si'mounjəsnis/
Academic
Friendly

Từ "parsimoniousness" trong tiếng Anh có nghĩa tính tằn tiện, tính hà tiện hoặc tính bủn xỉn. Đây một danh từ được hình thành từ tính từ "parsimonious", nghĩa rất tiết kiệm đến mức có thể gây khó chịu cho người khác.

Định nghĩa:
  • Parsimoniousness (danh từ): Tính cách không muốn chi tiêu, rất tiết kiệm, thường mức độ cực đoan, đến nỗi có thể gây khó chịu cho người khác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "His parsimoniousness made it difficult for him to enjoy life."
    • (Tính tằn tiện của anh ấy làm cho việc tận hưởng cuộc sống trở nên khó khăn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The company's parsimoniousness in budgeting has led to a lack of innovation and creativity in its projects."
    • (Tính hà tiện trong việc lập ngân sách của công ty đã dẫn đến sự thiếu hụt đổi mới sáng tạo trong các dự án của .)
Các biến thể của từ:
  • Parsimonious (tính từ): Tính tằn tiện, bủn xỉn.

    • dụ: "Her parsimonious nature prevented her from making generous donations."
  • Parsimony (danh từ): Tính tiết kiệm, sự tằn tiện, bủn xỉn.

    • dụ: "His parsimony was evident when he refused to buy a coffee for his friend."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Stingy: Bủn xỉn, không hào phóng.

    • dụ: "He's too stingy to buy new clothes."
  • Miserly: Cũng mang nghĩa bủn xỉn, tằn tiện.

    • dụ: "Her miserly attitude made her unpopular among her colleagues."
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Penny-pinching": Tính tằn tiện, xu hướng tiết kiệm quá mức.

    • dụ: "His penny-pinching ways were evident in the way he always looked for discounts."
  • "Cut corners": Làm một việc đó một cách nhanh chóng tiết kiệm chi phí, thường không đạt tiêu chuẩn.

    • dụ: "They cut corners on safety to save money."
Kết luận:

Tính tằn tiện hay bủn xỉn đôi khi có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ cá nhân sự phát triển trong công việc.

danh từ
  1. tính tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn

Comments and discussion on the word "parsimoniousness"