Characters remaining: 500/500
Translation

pancréatique

Academic
Friendly

Từ "pancréatique" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là “thuộc về tụy” hayliên quan đến tụy”. Tụy (tiếng Pháp: pancréas) là một cơ quan trong cơ thể, nằmphía sau dạ dày, vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa điều chỉnh lượng đường trong máu.

Định Nghĩa Cách Sử Dụng
  • Pancréatique (tính từ):
    • Nghĩa: Liên quan đến tụy.
    • Cách sử dụng: Thường được dùng để mô tả các vấn đề sức khỏe, bệnhhoặc chức năng liên quan đến tụy.
Ví Dụ Sử Dụng
  1. Bệnh:

    • Exemple: "La pancréatite est une inflammation du pancréas." (Viêm tụy là một tình trạng viêm của tụy.)
    • Giải thích: "Pancréatite" là từ chỉ tình trạng viêm tụy, "pancréatique" dùng để mô tả .
  2. Chức năng:

    • Exemple: "Les enzymes pancréatiques sont essentielles pour la digestion." (Các enzyme tụy là rất cần thiết cho quá trình tiêu hóa.)
    • Giải thích: Các enzyme này được sản xuất bởi tụy giúp phân hủy thức ăn.
Biến Thể Phân Biệt
  • Pancréas: Danh từ chỉ cơ quan tụy.
  • Pancréatite: Danh từ chỉ tình trạng viêm tụy.
  • Enzyme pancréatique: Các enzyme do tụy sản xuất, giúp tiêu hóa thức ăn.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Digestif: Liên quan đến tiêu hóa nhưng không đặc trưng chỉ cho tụy.
  • Hépatique: Liên quan đến gan, dùng để so sánh với "pancréatique".
Cụm Từ Thành Ngữ
  • Diabète pancréatique: Bệnh tiểu đường liên quan đến sự hoạt động của tụy.
  • Không idioms nổi bật liên quan đến từ này, nhưng có thể sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả tình trạng sức khỏe.
Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Trong các văn bản y học, "pancréatique" sẽ thường được sử dụng để mô tả các nghiên cứu, phân tích hoặc điều trị liên quan đến tụy.
  • Có thể gặp trong các cuộc thảo luận chuyên sâu về bệnh lý tụy, dinh dưỡng hoặc điều trị bệnh tiểu đường.
tính từ
  1. xem pancréas
    • Suc pancréatique
      dịch tụy

Comments and discussion on the word "pancréatique"