Characters remaining: 500/500
Translation

overwrought

/'ouvə'rɔ:t/
Academic
Friendly

Từ "overwrought" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa :

dụ sử dụng:
  1. Cảm xúc căng thẳng:

    • She was overwrought with worry when her son was late coming home.
    • ( ấy cuống quít lo lắng khi con trai ấy về nhà muộn.)
  2. Mệt mỏi công việc:

    • After working on the project for weeks without a break, I felt completely overwrought.
    • (Sau khi làm việc về dự án trong nhiều tuần không nghỉ ngơi, tôi cảm thấy mệt mỏi hoàn toàn.)
  3. Cách thể hiện quá mức:

    • The author's overwrought prose made it difficult to enjoy the story.
    • (Văn phong cầu kỳ quá mức của tác giả khiến cho việc thưởng thức câu chuyện trở nên khó khăn.)
Biến thể của từ:
  • Overwroughtness (danh từ): Tình trạng hoặc trạng thái quá căng thẳng hoặc mệt mỏi.
    • dụ: Her overwroughtness was evident in her inability to focus. (Tình trạng mệt mỏi quá mức của ấy thể hiện qua việc không thể tập trung.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Wrought-up: Tương tự như "overwrought", có nghĩa bị kích thích hoặc lo lắng quá mức.
  • Agitated: Cảm thấy lo lắng hoặc không yên ổn.
  • Distressed: Cảm thấy đau khổ hoặc lo lắng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • In a literary context: "The character's overwrought emotions serve to illustrate the turmoil of the time period."
    • (Cảm xúc cuống quít của nhân vật phục vụ để minh họa cho sự hỗn loạn của thời kỳ đó.)
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Burning the candle at both ends: Làm việc quá sức, dẫn đến kiệt sức.

    • dụ: If you keep burning the candle at both ends, you'll soon be completely overwrought. (Nếu bạn tiếp tục làm việc quá sức như vậy, bạn sẽ sớm mệt rã rời hoàn toàn.)
  • At the end of one's rope: Cảm thấy không còn sức chịu đựng, rất căng thẳng.

tính từ
  1. phải làm việc quá nhiều; mệt rã rời ( làm việc quá nhiều)
  2. cuống cuồng, cuống quít
  3. gọt giũa quá kỹ càng, cầu kỳ

Synonyms

Similar Words

Comments and discussion on the word "overwrought"