Characters remaining: 500/500
Translation

oversubtlety

/'ouvə'sʌtlli/
Academic
Friendly

Từ "oversubtlety" trong tiếng Anh có nghĩa "sự quá tế nhị" hoặc "điều tế nhị quá mức". Đây một danh từ được tạo thành từ tiền tố "over-", có nghĩa "quá", từ "subtlety", có nghĩa "tế nhị", "khéo léo" hoặc "tinh tế". Khi kết hợp lại, chỉ trạng thái hoặc hành động của việc thể hiện sự tinh tế, khéo léo đến mức khó hiểu hoặc không cần thiết.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "His oversubtlety in the conversation confused everyone."
    • (Sự quá tế nhị của anh ấy trong cuộc trò chuyện đã làm mọi người bối rối.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The oversubtlety of her criticism made it difficult for the recipient to understand the actual feedback."
    • (Sự quá tế nhị trong lời phê bình của ấy đã làm cho người nhận khó hiểu được phản hồi thực sự.)
Các biến thể của từ:
  • Subtle (tính từ): Tế nhị, khéo léo.

    • dụ: "She gave a subtle hint about the surprise party." ( ấy đã đưa ra một gợi ý tế nhị về bữa tiệc bất ngờ.)
  • Subtlety (danh từ): Sự tế nhị, sự khéo léo.

    • dụ: "There is a certain subtlety in her art that captivates the audience." ( một sự tế nhị nhất định trong nghệ thuật của ấy khiến khán giả say mê.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nuance: Sự tinh tế, sự khác biệt nhỏ.
  • Finesse: Sự khéo léo, sự tinh tế trong cách xử lý.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Read between the lines: Đọc hiểu những điều không được nói ra một cách rõ ràng (thường liên quan đến sự tế nhị).
  • Walk on eggshells: Cảm thấy phải rất cẩn trọng trong cách cư xử để không làm ai đó khó chịu.
Ý nghĩa khác cách sử dụng:
  • "Oversubtlety" thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ ra rằng sự tế nhị quá mức có thể dẫn đến sự hiểu lầm hoặc khó khăn trong giao tiếp. Trong một số trường hợp, có thể chỉ ra rằng một người đang cố gắng quá sức để tránh xung đột hoặc gây khó khăn cho người khác.
danh từ
  1. sự quá tế nhị
  2. điều tế nhị quá mức

Comments and discussion on the word "oversubtlety"