Characters remaining: 500/500
Translation

overload

/'ouvəloud/
Academic
Friendly

Từ "overload" trong tiếng Anh có thể được hiểu "lượng quá tải" khi dùng như danh từ "chất quá nặng" khi dùng như động từ. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ sử dụng.

Định nghĩa
  • Danh từ (noun): "overload" chỉ một tình trạng một cái đó (như máy móc, hệ thống hoặc con người) phải chịu một lượng công việc, trọng lượng hoặc áp lực lớn hơn khả năng chịu đựng của .
  • Động từ (verb): "to overload" có nghĩa làm cho một cái đó chịu quá nhiều tải trọng hoặc áp lực, vượt quá mức an toàn hoặc khả năng của .
dụ sử dụng
  1. Danh từ:

    • "The overload on the electrical circuit caused a blackout." (Sự quá tải trên mạch điện đã gây ra sự mất điện.)
  2. Động từ:

    • "You should not overload your backpack; it might break." (Bạn không nên chất quá nặng vào ba lô của mình; có thể bị hỏng.)
    • "The teacher overloaded the students with homework." (Giáo viên đã giao quá nhiều bài tập cho học sinh.)
Các biến thể của từ
  • Overloaded (tính từ): dùng để mô tả tình trạng đã bị quá tải.

    • dụ: "The overloaded truck was stopped by the police." (Chiếc xe tải quá tải đã bị cảnh sát dừng lại.)
  • Overloading (danh động từ): quá trình hoặc hành động của việc làm cho cái đó quá tải.

    • dụ: "Overloading the system can lead to failures." (Chất quá tải vào hệ thống có thể dẫn đến sự cố.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Overwhelm: có nghĩa làm cho ai đó cảm thấy choáng ngợp hoặc áp lực.
  • Burden: gánh nặng, có thể dùng trong ngữ cảnh chỉ sự quá tải về mặt tâm lý hoặc vật .
  • Excess: chỉ sự vượt quá giới hạn bình thường.
Idioms phrasal verbs liên quan
  • Burn out: cảm thấy kiệt sức do làm việc quá sức, thường liên quan đến việc bị quá tải công việc.

    • dụ: "After months of working overtime, she finally burned out."
  • Take on too much: nhận quá nhiều trách nhiệm hoặc công việc.

danh từ
  1. lượng quá tải
ngoại động từ
  1. chất quá nặng

Comments and discussion on the word "overload"