Characters remaining: 500/500
Translation

outman

/aut'mæn/
Academic
Friendly

Từ "outman" trong tiếng Anh có nghĩa "đông người hơn" hoặc "nhiều người hơn", thường được sử dụng để chỉ việc vượt trội hơn đối thủ về số lượng hoặc sức mạnh. Ngoài ra, từ này cũng có thể mang nghĩa tính chất đàn ông hơn, thể hiện sức mạnh hoặc sự quyết đoán.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Ngoại động từ: "outman" thường được sử dụng như một động từ, có nghĩa vượt trội hơn ai đó về số lượng hoặc sức mạnh.
  2. Nghĩa Mỹ: Từ này thường mang tính chất đàn ông, thể hiện sự mạnh mẽ hoặc ưu thế.
dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản:

    • "The team was able to outman their opponents in the final match." (Đội bóng đã có thể vượt trội hơn đối thủ trong trận chung kết.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In negotiations, he often tries to outman his rivals by using aggressive tactics." (Trong các cuộc đàm phán, anh ấy thường cố gắng vượt trội hơn các đối thủ bằng cách sử dụng các chiến thuật tấn công.)
Các biến thể của từ:
  • Outmanliness (danh từ): Tình trạng hoặc phẩm chất của việc vượt trội về tính đàn ông hoặc sức mạnh.
  • Outmanned (tính từ): Khi một nhóm hoặc cá nhân bị vượt trội về số lượng hoặc sức mạnh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Outnumber: Vượt số lượng.
  • Overpower: Vượt trội về sức mạnh hoặc quyền lực.
  • Dominate: Chiếm ưu thế, thống trị.
Các cụm từ (idioms) động từ cụ thể (phrasal verbs):
  • Outdo: Làm tốt hơn, vượt trội hơn.

    • dụ: "She always tries to outdo herself in every competition." ( ấy luôn cố gắng vượt trội bản thân trong mọi cuộc thi.)
  • One-up: Vượt qua ai đó, thường trong bối cảnh cạnh tranh.

    • dụ: "He always tries to one-up his friends with better stories." (Anh ấy luôn cố gắng vượt qua bạn bè bằng những câu chuyện hay hơn.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "outman", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh cách từ này có thể mang sắc thái mạnh mẽ hoặc có thể bị hiểu nhầm nếu không được sử dụng đúng cách.

ngoại động từ
  1. đông người hơn, nhiều người hơn
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất đàn ông hơn, có vẻ tu mi nam tử hơn

Similar Spellings

Words Containing "outman"

Comments and discussion on the word "outman"