Characters remaining: 500/500
Translation

ostracisme

Academic
Friendly

Từ "ostracisme" trong tiếng Pháp mang nghĩasự tẩy chay, sự khai trừ hay sự phát vãng. Đâymột danh từ giống đực (le ostracisme) nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, liên quan đến việc loại bỏ một cá nhân hoặc nhóm ra khỏi xã hội hoặc một cộng đồng nào đó.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Ostracisme diễn tả hành động của việc tẩy chay một người nào đó, thường là do không đồng tình với quan điểm, hành vi hoặc thái độ của họ. có thể xảy ra trong các mối quan hệ xã hội, trong trường học, nơi làm việc, hoặc trong các tổ chức khác.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh xã hội:

    • Phrase: "Il a été victime d'ostracisme après avoir exprimé son opinion."
    • Dịch: "Anh ấy đã trở thành nạn nhân của sự tẩy chay sau khi bày tỏ ý kiến của mình."
  2. Trong ngữ cảnh học đường:

    • Phrase: "Le phénomène d'ostracisme est fréquent dans les écoles."
    • Dịch: "Hiện tượng tẩy chay rất phổ biến trong các trường học."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài luận hoặc thảo luận về xã hội, bạn có thể sử dụng từ này để nói về các vấn đề như sự phân biệt đối xử, sự cô lập xã hội, hay các hình thức loại trừ khác.
  • Ví dụ: "L'ostracisme peut avoir des conséquences graves sur la santé mentale des individus."
    • Dịch: "Sự tẩy chay có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe tâm thần của các cá nhân."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tẩy chay (từ đồng nghĩa tiếng Việt với "ostracisme").
  • Exclusion (sự loại trừ).
  • Rejet (sự từ chối).
  • Marginalisation (sự ngoại biên hóa).
Idioms cụm từ liên quan:
  • Être mis à l'écart (bị loại ra, bị cô lập).
  • Être dans le collimateur (bị chú ý, bị nhắm đến) - có thể dẫn đến ostracisme nếu không được chấp nhận.
Chú ý:
  • "Ostracisme" thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính chất nghiêm trọng hơn có thể gắn liền với các vấn đề xã hội, tâm lý. không chỉ đơn thuầnviệc không kết bạn với ai đó có thể dẫn đến những tác động tiêu cực lớn đến cá nhân bị tẩy chay.
danh từ giống đực
  1. (sử học) sự đày, sự phát vãng
  2. (nghĩa bóng) sự tẩy chay; sự khai trừ; sự thải loại

Comments and discussion on the word "ostracisme"