Characters remaining: 500/500
Translation

ostentation

/,ɔsten'teiʃn/
Academic
Friendly

Từ "ostentation" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩasự phô trương, sự khoe khoang, đặc biệtvề của cải, địa vị hoặc thành tựu. Khi ai đó làm "ostentation", họ thường cố ý thể hiện ra ngoài những họ để gây ấn tượng hoặc thu hút sự chú ý của người khác.

Định Nghĩa:
  • Ostentation: Sự phô trương, sự khoe khoang.
  • Ví dụ: faire ostentation de ses richesses - phô trương của cải.
Cách Sử Dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Il a fait preuve d'ostentation en achetant une voiture de luxe." (Anh ta đã thể hiện sự phô trương khi mua một chiếc xe hơi sang trọng.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "L'ostentation de certains riches peut susciter le mécontentement des classes populaires." (Sự phô trương của một số người giàu có thể gây ra sự bất bình trong các tầng lớp lao động.)
Biến Thể của Từ:
  • Ostentatoire (tính từ): có nghĩaphô trương, khoe khoang.
    • Ví dụ: "Son comportement ostentatoire a dérangé tout le monde." (Hành vi phô trương của anh ta đã làm phiền mọi người.)
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Kitch: có thể ám chỉ đến những điều phô trương nhưng mang tính chất hài hước hoặc lố bịch.
  • Vanité: sự kiêu ngạo, tự phụ, thường liên quan đến việc tự mãn về bản thân.
Idioms Cụm Động Từ:
  • Faire de l'ostentation: có nghĩathể hiện sự phô trương.
    • Ví dụ: "Elle ne fait jamais de l'ostentation, même si elle est riche." ( ấy không bao giờ phô trương, ngay cả khi ấy giàu có.)
Lưu Ý:

Khi sử dụng từ "ostentation", cần phân biệt với ý nghĩa tiêu cực có thể mang lại. thường được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ trích những người xu hướng khoe khoang, không khiêm tốn.

danh từ giống cái
  1. sự phô trương
    • Faire ostentation de ses richesses
      phô trương của cải

Comments and discussion on the word "ostentation"