Characters remaining: 500/500
Translation

obsolescent

/,ɔbsə'lesnt/
Academic
Friendly

Từ "obsolescent" trong tiếng Anh một tính từ, được sử dụng để mô tả một cái đó đang dần trở nên lỗi thời hoặc không còn được sử dụng nữa. thường được dùng để nói về các phong tục, thói quen, từ ngữ hay thậm chí các bộ phận trong sinh vật học.

Định nghĩa:
  • Obsolescent: Dần dần trở nên lỗi thời, không còn được sử dụng hay không còn cần thiết nữa.
dụ sử dụng:
  1. Phong tục:

    • "Many obsolescent customs are being replaced by modern traditions."
    • (Nhiều phong tục đang được thay thế bằng những truyền thống hiện đại.)
  2. Từ ngữ:

    • "Some obsolescent words are no longer taught in schools."
    • (Một số từ không còn được sử dụng nữa không còn được dạy trong trường học.)
  3. Sinh vật học:

    • "The obsolescent organ in some species serves no purpose anymore."
    • (Cơ quan teo dần trong một số loài không còn chức năng nữa.)
Biến thể của từ:
  • Obsolescence (danh từ): Tình trạng trở nên lỗi thời.
    • dụ: "The obsolescence of certain technologies can lead to significant waste."
    • (Tình trạng lỗi thời của một số công nghệ có thể dẫn đến sự lãng phí đáng kể.)
Các từ gần giống:
  • Outdated: Lỗi thời, không còn phù hợp.
  • Antiquated: Cổ xưa, lạc hậu.
Từ đồng nghĩa:
  • Obsolete: Cũng có nghĩa lỗi thời, không còn sử dụng.
  • Dated: Có thể hiểu đã qua thời, không còn hiện đại.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Obsolescent technology: Công nghệ đang dần trở nên lỗi thời.

    • dụ: "With the rapid advancement of technology, many devices are now considered obsolescent."
  • Obsolescent ideas: Những ý tưởng đã , không còn phù hợp với thực tế hiện tại.

    • dụ: "The obsolescent ideas about education are being challenged by new research."
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Fall out of favor: Trở nên ít được ưa chuộng hoặc sử dụng.

    • dụ: "The once popular practice has fallen out of favor and is now considered obsolescent."
  • Phase out: Ngừng sử dụng dần dần.

tính từ
  1. không còn dùng nữa, đi
    • obsolescent customs
      những phong tục
    • obsolescent words
      những từ không còn dùng nữa
  2. (sinh vật học) teo dần đi
    • obsolescent organ
      một cơ quan teo dần đi

Comments and discussion on the word "obsolescent"