Characters remaining: 500/500
Translation

obsessionnel

Academic
Friendly

Từ "obsessionnel" trong tiếng Phápmột tính từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh tâmhọc. có nghĩa là "ám ảnh", chỉ về những ý nghĩ, cảm xúc hoặc hành động một người không thể kiểm soát được, thường lặp đi lặp lại gây ra sự lo lắng hoặc khó chịu.

Định nghĩa:
  • Obsessif/Obsessive (tính từ): Liên quan đến sự ám ảnh; tính chất ám ảnh.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans un contexte psychologique :

    • Phrase: "Il souffre de troubles obsessionnels compulsifs."
    • Dịch: "Anh ấy mắc phải rối loạn ám ảnh cưỡng chế."
  2. Sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:

    • Phrase: "Elle a une personnalité obsessionnelle, toujours phải kiểm tra mọi thứ."
    • Dịch: " ấy có một tính cách ám ảnh, luôn phải kiểm tra mọi thứ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Obsessif có thể được dùng để mô tả một cái gì đó tính chất lặp đi lặp lại hoặc hành động một người thực hiện một cách không thể ngừng lại.
    • Phrase: "Il a une obsession pour la propreté."
    • Dịch: "Anh ấy có một sự ám ảnh về sự sạch sẽ."
Biến thể của từ:
  • Obsession: danh từ, có nghĩasự ám ảnh.

    • Phrase: "Son obsession pour l'argent l'empêche de profiter de la vie."
    • Dịch: "Sự ám ảnh của anh ấy về tiền bạc ngăn cản anh ấy tận hưởng cuộc sống."
  • Obsessif/Obsessive: ở dạng tính từ, có thể được dùng theo hai cách khác nhau để chỉ người hoặc hành động.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Fixation: sự chú ý hoặc sự tập trung không ngừng vào một điều đó.
    • Paranoïaque: liên quan đến sự nghi ngờ hoặc lo lắng thái quá.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Obsédé: bị ám ảnh.
    • Récurrent: lặp lại, thường xuyên xảy ra.
Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • Être obsédé par quelque chose: bị ám ảnh bởi một điều đó.
    • Phrase: "Il est obsédé par l'idée de réussir."
    • Dịch: "Anh ấy bị ám ảnh bởi ý tưởng thành công."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "obsessionnel", cần phân biệt giữa sự ám ảnhmột phần tự nhiên của cuộc sống (chẳng hạn như sự quan tâm đến một sở thích) sự ám ảnh có thể dẫn đến vấn đề tâmcần được điều trị.

tính từ
  1. (tâmhọc) ám ảnh
    • Idée obsessionnelle
      ý nghĩ ám ảnh

Comments and discussion on the word "obsessionnel"