Từ "nộp" trongtiếng Việt có nghĩa là giao, đưacáigìđóchomộttổ chức, cơ quanhoặcngườicóthẩm quyền. Từnàythườngđượcsử dụngtrongcác bối cảnhliên quanđếnviệcthực hiệnnghĩa vụ, hoàn thành công việchoặcgửitài liệu.
Định nghĩa:
Nộp: Giaohoặcđưacáigìđóchomộtcơ quan, tổ chức, hoặcngườicóthẩm quyền.
Vídụsử dụng:
Nộpbài: Học sinhphảinộpbàitậpchogiáo viêntrướchạnchót.