Từ "négroïde" trongtiếngPháp là mộttính từvàcũngcó thểđượcsử dụngnhưmộtdanh từđểchỉnhữngngườicólàndamàuđen, thườngám chỉđếnnhữngngườicónguồn gốc từ châu Phi.
Giải thíchchi tiết:
Định nghĩa:
Tính từ "négroïde" mô tảcácđặc điểmthể chấtliên quanđếnngườicólàndamàuđen.
Danh từ "négroïde" dùngđểchỉnhữngngườithuộcnhómnày.
Danh từ: "Il y a beaucoupde personnes négroides dans cette région." (Cónhiềungườida đentrongkhu vựcnày.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongngữ cảnhhọc thuậthoặcnghiên cứuvềnhânchủnghọc, từ "négroïde" có thểđượcsử dụngđểphân loạicácđặc điểmdi truyềnhoặcvăn hóa củanhữngngườicónguồn gốcchâu Phi.
Cẩn thận khi sử dụngtừnày, vìnócó thểbị coi là khôngnhạy cảmhoặcthậm chíphân biệtchủng tộctrongmộtsốngữ cảnh. Thayvàođó, bạncó thểsử dụngcáctừnhư "afro-descendant" (ngườigốc Phi) đểthể hiệnsựtôn trọnghơn.
Cáctừgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Afro-descendant: Ngườigốc Phi.
Noir(e): Từnàycũngcó nghĩa là "đen", nhưngthườngđượcdùngđểchỉmàu sắchoặcđểmô tảmộtngườicólànda đentrongcáchtôn trọnghơn.
Chú ý:
"Négroïde" có thểđược coi là mộttừcổ điểnvàkhôngcònđượcưa chuộngtrongngôn ngữhiện đại do sựnhạy cảmliên quanđếnvấn đềchủng tộc. Hãysử dụngtừnàymộtcáchcẩn thậnvàxem xétbối cảnhtrước khisử dụng.
Idioms và Phrasal verbs:
Khôngcónhiềucụmtừhaycáchdiễn đạtliên quantrực tiếpđến "négroïde", nhưngbạncó thểgặpcáccụmtừkhácliên quanđếnchủng tộc, như "luttercontre le racisme" (đấu tranhchốnglạiphân biệtchủng tộc) màcó thểliên quanđếnngữ cảnh khi nóivềngườida đen.