Jump to user comments
phó từ
- cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên
- there were remonstrances, but he presisted notwithstanding
cao nhiều người can gián, ấy thế mà nó vẫn cứ khăng khăng
danh từ
- mặc dù, bất kể
- notwithstanding the rain
mặc dù trời mưa
liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù
- he went notwithstanding [that] he was ordered not to
mặc dù người ta đã ra lệnh cho nó không được đi nó vẫn cứ đi