Characters remaining: 500/500
Translation

north

/nɔ:θ/
Academic
Friendly

Từ "north" trong tiếng Anh có nghĩa "hướng bắc" hoặc "phương bắc". Đây một từ rất quan trọng trong việc chỉ định hướng đi địa . Dưới đây những giải thích chi tiết dụ sử dụng từ "north".

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Chỉ hướng bắc, dụ như "in the north" (ở phương bắc) hay "to the north of" (ở phía bắc của).
    • dụ: " Nội nằmphía bắc của Việt Nam." (Hanoi is located to the north of Vietnam.)
  2. Tính từ:

    • Miêu tả điều đó liên quan đến phương bắc, dụ như "the north wind" (gió bấc).
    • dụ: "Gió bấc thường lạnh vào mùa đông." (The north wind is usually cold in winter.)
  3. Trạng từ:

    • Chỉ việc di chuyển về hướng bắc, dụ như "going north" (đi về phía bắc).
    • dụ: "Chúng tôi sẽ đi về phía bắc để đến thành phố mới." (We will go north to reach the new city.)
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • The North Pole: Bắc Cực.

    • dụ: "The North Pole is covered in ice." (Bắc Cực được bao phủ bởi băng.)
  • The North Star: Sao Bắc Đẩu.

    • dụ: "The North Star is used for navigation." (Sao Bắc Đẩu được sử dụng để định hướng.)
  • North and South: Bắc Nam, thường dùng để chỉ hai cực trái ngược.

    • dụ: "The differences between the north and south of the country are significant." (Sự khác biệt giữa miền bắc miền nam của đất nước rất lớn.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Northern: Miền bắc, tính từ chỉ vị tríphía bắc.

    • dụ: "The northern regions are colder." (Các khu vực miền bắc lạnh hơn.)
  • Up North: Thường có nghĩa đi về phía bắc, nhưng có thể mang nghĩa không chính thức.

    • dụ: "We're heading up north for the weekend." (Chúng tôi sẽ đi lên phía bắc vào cuối tuần.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Lying north: Chỉ vị trí của một địa điểm nào đó nằmphía bắc.
    • dụ: "The village lies north of the river." (Ngôi làng nằmphía bắc của con sông.)
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không thành ngữ phổ biến nào trực tiếp liên quan đến từ "north", nhưng bạn có thể thấy cụm từ như "go north" được sử dụng trong bối cảnh chỉ việc tăng giá hoặc giá trị.
danh từ
  1. hướng bắc, phương bắc, phía bắc
    • in the north
      phương bắc
    • to the north of
      phía bắc của
  2. miền bắc
  3. gió bấc
tính từ
  1. bắc, bấc
    • the north pole
      Bắc cực
    • the north wind
      gió bấc
    • the North star
      sao Bắc đẩu
phó từ
  1. về hướng bắc, ở phía bắc
    • going north
      đi về phía bắc
    • lying north
      phía bắc
    • north and south
      từ bắc chí nam

Comments and discussion on the word "north"