Characters remaining: 500/500
Translation

non-additive

/'nɔn'æditiv/
Academic
Friendly

Từ "non-additive" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa "không cộng được," dùng để chỉ những thứ khi kết hợp lại thì không hiệu ứng tổng hợp hay không thể đạt được một kết quả tổng thể bằng cách cộng các phần lại với nhau.

Định nghĩa chi tiết:
  • Non-additive (tính từ): Không thể cộng lại để tạo thành một tổng thể; khi các phần riêng biệt không tạo ra một giá trị hoặc hiệu ứng tổng thể lớn hơn khi được kết hợp.
dụ sử dụng:
  1. Trong khoa học:

    • "The effects of these two drugs are non-additive, meaning that taking them together does not increase their effectiveness." (Tác dụng của hai loại thuốc này không cộng được, có nghĩa việc sử dụng chúng cùng nhau không làm tăng hiệu quả của chúng.)
  2. Trong kinh tế:

    • "In this economic model, the benefits of the two policies are considered non-additive." (Trong mô hình kinh tế này, lợi ích của hai chính sách được coi không cộng được.)
  3. Trong thống :

    • "The non-additive nature of the data suggests that we need a different analytical approach." (Tính không cộng được của dữ liệu cho thấy chúng ta cần một cách tiếp cận phân tích khác.)
Phân biệt với các biến thể khác:
  • Additive (tính từ): Có thể cộng lại, khi kết hợp các phần lại sẽ tạo ra tổng thể lớn hơn.
    • dụ: "The additive effects of the two ingredients enhance the flavor of the dish." (Các tác dụng cộng thêm của hai thành phần làm tăng hương vị của món ăn.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cumulative: Có nghĩa tích lũy, nhưng thường chỉ ra rằng các phần có thể cộng lại để tạo ra tổng thể lớn hơn.
  • Integrative: Liên quan đến việc kết hợp các phần để tạo thành một tổng thể, có thể tính cộng thêm hay không.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Non-linear: Không tuyến tính, thường dùng trong toán học hoặc khoa học để chỉ mối quan hệ không thể được mô tả bằng đường thẳng (khác với non-additive nhưng có thể liên quan).
  • Synergistic effect: Tác động hợp lực, khi hai hay nhiều yếu tố cùng nhau tạo ra hiệu ứng lớn hơn so với khi chúng hoạt động riêng lẻ.
Tóm tắt:
  • "Non-additive" tính từ dùng để mô tả những thứ không thể cộng lại để tạo thành một tổng thể lớn hơn.
  • Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như khoa học, kinh tế thống .
  • Cần phân biệt với "additive" - trạng thái có thể cộng lại.
tính từ
  1. không cộng được

Comments and discussion on the word "non-additive"