Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhí

Academic
Friendly

Từ "nhí" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nhí":

Định Nghĩa
  1. Nhỏ tuổi: "Nhí" thường được dùng để chỉ những người còn nhỏ, trẻ em, hoặc những thứ kích thước nhỏ bé. dụ:

    • Diễn viên nhí: những diễn viên còn nhỏ tuổi, thường trẻ em tham gia vào các bộ phim, vở kịch.
    • Khán giả nhí: những khán giả trẻ, thường trẻ em đến xem một buổi biểu diễn hoặc phim.
  2. Mang tính chất nhỏ bé, dễ thương: "Nhí" cũng có thể dùng để miêu tả một thứ đó dễ thương, nhỏ nhắn. dụ:

    • Chó nhí: chỉ những giống chó nhỏ, dễ thương.
    • Món ăn nhí: có thể chỉ những món ăn được làm nhỏ gọn, xinh xắn.
  3. Bồ nhí: Trong một nghĩa khác, "nhí" còn được sử dụng để chỉ một người tình, thường người một người đã gia đình đang mối quan hệ lén lút. dụ:

    • bồ nhí: nghĩa là người tình bên ngoài.
Cách Sử Dụng
  • Cách sử dụng thông thường:

    • này thật nhí nhảnh đáng yêu!
    • Hôm nay, lớp học nhiều học sinh nhí đến tham gia.
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong buổi biểu diễn, các màn ảo thuật đã làm say mê các khán giả nhí, khiến chúng không thể rời mắt khỏi sân khấu.
    • Những diễn viên nhí thể hiện tài năng vượt trội khiến khán giảcùng ấn tượng.
Các Từ Liên Quan Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Nhỏ: Cũng chỉ kích thước ít hơn, nhưng không nhất thiết liên quan đến tuổi tác.
    • : Chỉ những em nhỏ, thường trẻ em.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Trẻ em: Từ này chỉ những người ở độ tuổi nhỏ, tương tự như "nhí" nhưng không chỉ riêng về sự dễ thương.
    • Thiếu nhi: Thường dùng để chỉ những trẻ em trong độ tuổi đi học.
Lưu Ý

Khi sử dụng từ "nhí", bạn nên chú ý ngữ cảnh để không gây hiểu lầm, đặc biệt với nghĩa "bồ nhí". Từ này có thể mang nghĩa tiêu cực trong một số trường hợp, vậy cần cẩn trọng khi nói về các mối quan hệ.

  1. t. (kng.). , nhỏ tuổi. Diễn viên nhí. Các màn ảo thuật làm say mê các khán giả nhí. Bồ nhí*.

Comments and discussion on the word "nhí"