Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhũn xương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (y) Bệnh xương mềm của trẻ con do thiếu sinh tố A và sinh tố D, làm cho trẻ chậm lớn, đầu to, ngực lép, chân vòng kiềng.
Comments and discussion on the word "nhũn xương"