Characters remaining: 500/500
Translation

người

Academic
Friendly

Từ "người" trong tiếng Việt một danh từ rất quan trọng nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "người" cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Động vật tổ chức cao nhất: "Người" thường được hiểu loài người, tức là những sinh vật khả năng nói thành lời, tư duy khả năng sử dụng công cụ. dụ: "Người loài động vật thông minh nhất trên Trái Đất."

  2. Thân thể: Trong ngữ cảnh này, "người" dùng để chỉ cơ thể của một cá nhân. dụ: "Người cao, người thấp điều bình thường trong xã hội."

  3. Cá nhân thuộc quốc tịch nào: "Người" cũng dùng để chỉ một cá nhân thuộc về một quốc gia cụ thể. dụ: "Người Việt Nam rất thân thiện."

  4. Kẻ khác mình: Trong một số ngữ cảnh, "người" được dùng để chỉ người khác, không phải bản thân mình. dụ: "Của người phúc ta" có nghĩangười khác gặp may mắn thì ta cũng lợi.

  5. Cá nhân đạo đức tốt: Từ "người" có thể chỉ những người phẩm hạnh. dụ: "Nuôi dạy con nên người trách nhiệm của mỗi bậc cha mẹ."

Cách sử dụng:
  1. Đại từ ngôi thứ hai: "Người" có thể được dùng như một đại từ để chỉ đối tượng đang được nói đến. dụ: "Người ơi, hãy giúp tôi một tay!"

  2. Đại từ ngôi thứ ba: "Người" cũng có thể được dùng để chỉ một nhân vật đáng kính. dụ: "Khi Hồ Chủ Tịch đến thăm, người luôn quan tâm đến đời sống của người dân."

Các biến thể từ liên quan:
  • Người dân: chỉ những người sống trong một cộng đồng hay quốc gia, dụ: "Người dân địa phương rất hiếu khách."
  • Người bạn: chỉ một cá nhân mình mối quan hệ thân thiết, dụ: "Tôi rất vui khi gặp lại người bạn ."
Từ đồng nghĩa:
  • Con người: có thể thay thế cho "người" trong nhiều ngữ cảnh, dụ: "Con người luôn tìm kiếm hạnh phúc."
  • Cá nhân: cũng có thể dùng để chỉ một người cụ thể trong một nhóm.
Lưu ý:
  • Trong tiếng Việt, từ "người" rất đa dụng có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau, như "người lớn", "người già", "người trẻ", "người yêu", v.v.
  1. dt 1. Động vật tổ chức cao nhất, khả năng nói thành lời, tư duy, tư thế đứng thẳng, hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động: Loài người; Mặt người dạ thú (tng). 2. Thân thể: Người cao, người thấp; Người đầy mụn nhọt. 3. Cá nhân thuộc quốc tịch nào: Người Việt-nam; Người Pháp. 4. Kẻ khác mình: Của người phúc ta (tng). 5. Cá nhân đạo đức tốt: Nuôi dạy con nên người.
  2. đt 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình: Người ơi, người ở đừng về (cd). 2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính: Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.

Comments and discussion on the word "người"