Characters remaining: 500/500
Translation

nghĩa

Academic
Friendly

Từ "nghĩa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết dụ minh họa cho từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Nghĩa (danh từ):

2. Nghĩa trong ngữ cảnh khác:
  • Nghĩa (danh từ):

3. Biến thể từ liên quan:
  • Các từ gần giống:
    • "Ý nghĩa": thường được sử dụng để chỉ giá trị, nội dung của một điều đó. dụ, "Ý nghĩa của cuộc sống ?"
    • "Nghĩa vụ": có nghĩatrách nhiệm, bổn phận một cá nhân cần thực hiện. dụ, "Mỗi người đều có nghĩa vụ đối với gia đình xã hội."
4. Từ đồng nghĩa:
  • "Đạo ": chỉ những nguyên tắc, quy tắc ứng xử trong xã hội.
  • "Giá trị": thường ám chỉ đến giá trị tinh thần hoặc vật chất một điều đó mang lại.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc bài viết, từ "nghĩa" có thể được dùng để thể hiện những tư tưởng sâu sắc. dụ:
    • "Cuộc sống sẽ trở nên vô nghĩa nếu thiếu đi tình yêu thương sự quan tâm lẫn nhau."
Tóm lại:

Từ "nghĩa" trong tiếng Việt rất phong phú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đạo đức, tình cảm đến nội dung giá trị cuộc sống.

  1. 1 dt. 1. Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế: làm việc nghĩa hi sinh nghĩa lớn. 2. Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một: ăn ở với nhau có nghĩa nghĩa vợ chồng.
  2. 2 dt. 1. Nội dung diễn đạt của một hiệu: nghĩa của từ nghĩa của câu. 2. Cái nội dung tạo nên giá trị: Tiếng hát làm cho cuộc sống thêm có nghĩa.

Comments and discussion on the word "nghĩa"