Characters remaining: 500/500
Translation

monastère

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "monastère" có nghĩa là "nhà tu" hoặc "tu viện". Đâymột danh từ giống đực (le monastère), dùng để chỉ những nơi các tu sĩ sống thực hành đời sống tôn giáo, thường tách biệt với thế giới bên ngoài.

Định nghĩa cách sử dụng
  • Monastère (danh từ, giống đực): Nhà tu, tu viện
    • Ví dụ: Le monastère de Mont-Saint-Michel est célèbre. (Tu viện Mont-Saint-Michel rất nổi tiếng.)
Biến thể của từ
  • Monastique: Tính từ, có nghĩa là "liên quan đến tu viện hoặc đời sống tu sĩ".
    • Ví dụ: La vie monastique est souvent austère. (Đời sống tu viện thường rất khổ hạnh.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Couvent: Thường chỉ nhà tu dành cho nữ tu, nghĩa là "tu viện" nhưng chủ yếu dành cho nữ.

    • Ví dụ: Le couvent des carmélites est ancien. (Tu viện của các nữ tu Carmel rất cổ xưa.)
  • Abbaye: Nhà thờ lớn tu viện, thườngnơi các tu sĩ sống thực hành nghi lễ tôn giáo.

    • Ví dụ: L'abbaye de Cluny est une des plus importantes de France. (Tu viện Cluny là một trong những tu viện quan trọng nhất của Pháp.)
Idioms cụm từ

Mặc dù không cụm từ thành ngữ nổi bật trực tiếp liên quan đến "monastère", nhưng có thể sử dụng một số cụm từ liên quan đến đời sống tôn giáo: - Vivre comme un moine: Sống như một tu sĩ, dùng để chỉ một cuộc sống giản dị, xa rời những thú vui trần thế. - Ví dụ: Après sa retraite, il a décidé de vivre comme un moine. (Sau khi nghỉ hưu, ông ấy quyết định sống như một tu sĩ.)

Cách sử dụng nâng cao

Trong văn hóa văn học, từ "monastère" có thể được sử dụng để chỉ những nơi tĩnh lặng, nơi con người tìm kiếm sự thanh thản hoặc đắm chìm trong tri thức thiền định. Đâymột chủ đề phổ biến trong nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật.

Tóm lại

"Monastère" không chỉ đơn thuầnmột danh từ chỉ về một nơi mà còn mang theo nhiều ý nghĩa sâu sắc về đời sống tôn giáo, sự thanh tịnh những giá trị văn hóa.

danh từ giống đực
  1. nhà tu, tu viện

Comments and discussion on the word "monastère"