Characters remaining: 500/500
Translation

momma

/mə'mɑ:/
Academic
Friendly

Từ "momma" (phát âm: /'mɔmə/) một từ tiếng Anh được sử dụng chủ yếu ở Mỹ để chỉ "mẹ". Đây một cách gọi thân mật gần gũi hơn so với từ "mother". Một cách viết khác của từ này "mama" (phát âm: /mə'mɑ:/), cũng mang nghĩa tương tự. Cả hai từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh gia đình giữa những người mối quan hệ thân thiết.

Cách sử dụng
  1. Gọi mẹ một cách thân mật:

    • dụ: "I love you, momma!" (Con yêu mẹ, momma!)
  2. Khi nói về một người phụ nữ tính cách chăm sóc, nuôi nấng:

    • dụ: "She is like a momma to all the kids in the neighborhood." ( ấy như một người mẹ đối với tất cả trẻ em trong khu phố.)
Biến thể từ gần giống
  • Mama: Từ này cũng chỉ mẹ thường được dùng trong ngữ cảnh thân mật.
  • Mother: Đây cách gọi trang trọng hơn, không thân mật như "momma" hay "mama".
  • Mamma: Cũng một từ chỉ mẹ nhưng ít được sử dụng hơn.
Từ đồng nghĩa
  • Mom: Một cách gọi khác cũng rất phổ biến gần gũi.
  • Mum: Thường được sử dụngAnh, tương đương với "mom" ở Mỹ.
Cụm từ thành ngữ
  • Momma's boy: Ý chỉ một người đàn ông quá phụ thuộc vào mẹ.
    • dụ: "He’s such a momma's boy, he can’t do anything without her." (Anh ấy một người con trai quá phụ thuộc vào mẹ, không thể làm gì nếu không mẹ.)
Phrasal verbs
  • Take after (someone): Nghĩa giống ai đó, thường giống mẹ hoặc cha.
    • dụ: "He takes after his momma with his kindness." (Anh ấy giống mẹ về sự tốt bụng.)
Lưu ý

Cả hai từ "momma" "mama" thường mang tính chất thân mật gần gũi, do đó, chúng không nên được sử dụng trong những tình huống trang trọng hoặc chính thức. Trong khi "mother" từ chính thức ít cảm xúc hơn.

danh từ+ Cách viết khác : (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/
  1. uây khyếm mẹ
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng vẫn còn xuân
danh từ, số nhiều mammae
  1. (giải phẫu) v

Comments and discussion on the word "momma"