Characters remaining: 500/500
Translation

mislocate

/'mislou'keit/
Academic
Friendly

Từ "mislocate" trong tiếng Anh một động từ có nghĩa "đặt không đúng chỗ" hoặc "xác định sai vị trí". Từ này được cấu tạo từ tiền tố "mis-" có nghĩa "sai" động từ "locate" có nghĩa "định vị" hoặc "đặt".

Định nghĩa:
  • Mislocate (động từ): Đặt sai vị trí, xác định sai chỗ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The map mislocated the restaurant, making it hard for us to find it."
    • (Bản đồ đã đặt sai vị trí của nhà hàng, khiến chúng tôi khó tìm thấy .)
  2. Câu nâng cao:

    • "Due to a mislocation in the database, the customer’s address was incorrect, leading to delivery issues."
    • (Do một lỗi đặt sai trong cơ sở dữ liệu, địa chỉ của khách hàng đã không chính xác, dẫn đến vấn đề giao hàng.)
Biến thể của từ:
  • Từ "mislocate" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể thấy các dạng khác như:
    • Mislocation (danh từ): Sự đặt sai chỗ, sự xác định sai vị trí.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Misplace: Đặt sai chỗ, thường dùng để chỉ việc đặt một vậtvị trí không đúng.

    • dụ: "I seem to have misplaced my keys."
  • Misidentify: Nhận diện sai, thường dùng khi nói về việc nhận diện một người hoặc vật không đúng.

    • dụ: "The witness misidentified the suspect in the lineup."
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Get lost: Mất phương hướng, không biết đường đi.

    • dụ: "I got lost on my way to the meeting."
  • Out of place: Không phù hợp, không đúng chỗ.

    • dụ: "He felt out of place at the formal dinner."
Cách sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh địa :

    • Mislocate thường được dùng trong các báo cáo hoặc nghiên cứu khi nói về việc xác định vị trí địa không chính xác.
  2. Trong công nghệ thông tin:

    • Mislocate có thể được sử dụng khi nói về việc xác định sai vị trí trong cơ sở dữ liệu hoặc hệ thống GPS.
Tóm lại:

"Mislocate" một từ hữu ích khi bạn muốn nói về việc đặt hoặc xác định một cái đó không đúng vị trí.

ngoại động từ
  1. đặt không đúng ch

Comments and discussion on the word "mislocate"