Characters remaining: 500/500
Translation

mijoter

Academic
Friendly

Từ "mijoter" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "ninh hầm" hoặc "chuẩn bị âm ỉ", thường được sử dụng trong ngữ cảnh ẩm thực. Khi bạn mijoter một món ăn, điều đó có nghĩabạn nấu lửa nhỏ trong một khoảng thời gian dài để các hương vị hòa quyện lại với nhau. Ngoài ra, từ này cũng có thể mang nghĩa bóng là "chuẩn bị âm thầm" cho một kế hoạch nào đó.

Cách sử dụng:
  1. Ngoại động từ (transitif) - Ninh hầm thức ăn:

    • Ví dụ: Je mijote une soupe délicieuse. (Tôi đang ninh một món súp ngon.)
    • Trong trường hợp này, "mijoter" chỉ hành động ninh hầm món ăn.
  2. Nội động từ (intransitif) - Được ninh, được hầm:

    • Ví dụ: La sauce mijote sur le feu. (Nước sốt đang được ninh trên bếp.)
    • đây, "mijoter" mô tả trạng thái của nước sốt đang ninh.
Nghĩa khác:
  • Ngoài nghĩa về nấu ăn, "mijoter" còn có thể dùng để chỉ việc chuẩn bị một kế hoạch hoặc âm mưu một cách bí mật.
    • Ví dụ: Ils mijotent un complot contre leur patron. (Họ đang âm thầm chuẩn bị một cuộc mưu loạn chống lại sếp của họ.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Braiser: Cũng có nghĩaninh, nhưng thường ám chỉ đến việc ninh thịt với chất lỏng.
  • Cuire: Có nghĩa chung là "nấu", nhưng không nhất thiết phải ninh âm ỉ.
Các cấu trúc liên quan:
  • Mijoter un plan: Chuẩn bị một kế hoạch.
  • Mijoter une idée: Phát triển một ý tưởng.
Idioms cụm từ:
  • Không nhiều thành ngữ cụ thể liên quan đến từ "mijoter", nhưng bạn có thể sử dụng trong các câu nói liên quan đến việc chuẩn bị kỹ lưỡng một điều đó.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "mijoter", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn giữa nghĩa nấu ăn nghĩa chuẩn bị âm thầm.
ngoại động từ
  1. ninh hầm (thức ăn)
  2. chuẩn bị âm ỉ
    • Mijoter un complot
      chuẩn bị âm ỉ một cuộc mưu loạn
nội động từ
  1. được ninh, được hầm
  2. được chuẩn bị âm ỉ

Words Mentioning "mijoter"

Comments and discussion on the word "mijoter"