Characters remaining: 500/500
Translation

mentor

/'mentɔ:/
Academic
Friendly

Từ "mentor" trong tiếng Anh có thể hiểu đơn giản một người thầy, người cố vấn hoặc người hướng dẫn kinh nghiệm, thường giúp đỡ người khác trong việc phát triển kỹ năng hoặc kiến thức. Trong môi trường giáo dục hoặc công việc, một mentor thường người đã nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó sẵn sàng chia sẻ kiến thức, hỗ trợ, hướng dẫn người khác.

Định nghĩa:
  • Mentor (danh từ): Người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm, người giáo dục viên.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "She found a mentor to help her with her career." ( ấy tìm thấy một người cố vấn để giúp trong sự nghiệp của mình.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Having a mentor can significantly enhance your professional development and provide valuable insights into the industry." ( một người cố vấn có thể tăng cường đáng kể sự phát triển nghề nghiệp của bạn cung cấp những hiểu biết quý giá về ngành.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Mentorship (danh từ): Quá trình hoặc hành động của việc làm mentor.

    • dụ: "The mentorship program at the university has helped many students find jobs after graduation." (Chương trình cố vấn tại trường đại học đã giúp nhiều sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp.)
  • To mentor (động từ): Hành động hướng dẫn hoặc cố vấn.

    • dụ: "He mentors young entrepreneurs by providing them with guidance and resources." (Anh ấy hướng dẫn các doanh nhân trẻ bằng cách cung cấp cho họ sự cố vấn tài nguyên.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Advisor: Người tư vấn, có thể người chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể.
  • Coach: Huấn luyện viên, thường tập trung vào việc phát triển kỹ năng cụ thể.
  • Guide: Hướng dẫn viên, có thể không nhất thiết phải kinh nghiệm sâu về lĩnh vực cụ thể.
Một số idioms cụm động từ liên quan:
  • "To be a guiding star": một người dẫn dắt, giúp đỡ người khác trong hành trình của họ.
  • "To take someone under your wing": Chăm sóc hướng dẫn ai đó, như một người thầy bảo vệ học trò.
Phân biệt các biến thể:
  • Mentorship (quá trình): Tập trung vào mối quan hệ giữa mentor mentee.
  • Mentee (danh từ): Người nhận sự hướng dẫn từ mentor.
danh từ
  1. người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm
  2. (sinh vật học) giáo dục viên, mento

Similar Spellings

Words Containing "mentor"

Comments and discussion on the word "mentor"