Characters remaining: 500/500
Translation

martyrologist

/,mɑ:tə'rɔlədʤist/
Academic
Friendly

Từ "martyrologist" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa người viết tiểu sử về những người đã chết lý do tôn giáo hoặc niềm tin của họ. Những người này thường những người đã hy sinh lý tưởng hoặc giá trị họ tin tưởng.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • Martyrologist (danh từ): Người nghiên cứu hoặc viết về các vị thánh, liệt sĩ, hoặc những người đã chết đức tin.
  2. dụ sử dụng:

    • "The martyrologist dedicated his latest book to the martyrs of the 20th century." (Người viết tiểu sử liệt sĩ đã dành cuốn sách mới nhất của mình cho các liệt sĩ của thế kỷ 20.)
    • "As a martyrologist, she focuses on documenting the lives of those who died for their beliefs." ( một người viết tiểu sử liệt sĩ, ấy tập trung vào việc ghi chép cuộc đời của những người đã chết niềm tin của họ.)
  3. Biến thể của từ:

    • Martyrology (danh từ): Từ này chỉ nghiên cứu hoặc tài liệu liên quan đến các vị thánh những người chết đức tin.
    • Martyr (danh từ): Người chết lý tưởng, tôn giáo hoặc niềm tin của mình.
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Martyr: Như đã đề cập, người chết niềm tin.
    • Saint: Người được công nhận hành động tốt đẹp, có thể những người cũng đã chết đức tin.
    • Hero: Anh hùng, thường người đã làm điều đó vĩ đại, nhưng không nhất thiết phải chết lý tưởng.
  5. Idioms phrasal verbs không trực tiếp liên quan:

    • "To die for a cause": Chết một lý do, tương tự như ý nghĩa của "martyrology".
    • "Martyr complex": Tình trạng tự nhận mình nạn nhân, không phải liên quan trực tiếp nhưng có thể dẫn đến hiểu biết về những người hy sinh.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các nghiên cứu tôn giáo hoặc lịch sử, từ "martyrologist" có thể được sử dụng để chỉ những chuyên gia phân tích các tác phẩm văn học về những người đã hy sinh. dụ, "The martyrologist's analysis revealed new insights into the sacrifices made by early Christians." (Phân tích của người viết tiểu sử liệt sĩ đã tiết lộ những hiểu biết mới về sự hy sinh của các tín hữu Kitô giáo đầu tiên.)
danh từ
  1. người viết tiểu sử những người chết đạo; người viết tiểu sử liệt sĩ

Comments and discussion on the word "martyrologist"