Characters remaining: 500/500
Translation

marish

/'mæriʃ/
Academic
Friendly

Từ "marish" trong tiếng Anh một từ thuộc thể loại danh từ tính từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thơ ca. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ:

Giải thích từ "marish"
  1. Danh từ (thơ ca): "Marish" có thể được hiểu một vùng đất lầy lội, giống như đầm lầy, nơi nước thực vật phát triển mạnh, thường nơi hoang dã ít người qua lại.

  2. Tính từ (thơ ca): Khi được dùng như một tính từ, "marish" mô tả một thứ đó đặc điểm của đầm lầy, nghĩa ẩm ướt, lầy lội, hoặc cảm giác nặng nề, u ám.

dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "The marish was home to many unique species of birds and plants." (Cái đầm lầy nhà của nhiều loài chim thực vật độc đáo.)
  • Tính từ:

    • "The marish landscape was shrouded in mist and mystery." (Cảnh quan lầy lội được bao phủ trong sương mù bí ẩn.)
Cách sử dụng nâng cao
  • "The poet described the marish terrain as a metaphor for the struggles of life." (Nhà thơ mô tả vùng đất lầy lội như một phép ẩn dụ cho những đấu tranh trong cuộc sống.)
Phân biệt biến thể của từ
  • "Marsh": một từ gần giống có nghĩa tương tự, chỉ về một vùng đất ngập nước, nhưng thường không lầy lội như "marish."
  • "Swamp": Cũng một vùng đất ẩm ướt, nhưng thường nước đứng cây cối dày đặc hơn.
Từ đồng nghĩa
  • Wetland (đất ngập nước)
  • Bog (đầm lầy)
  • Fen (đất lầy)
Idioms phrasal verbs liên quan

Mặc dù "marish" không đi kèm với nhiều idioms hay phrasal verbs phổ biến, bạn có thể gặp các cụm từ nói về cảm giác lầy lội hoặc khó khăn, như:

Kết luận

"Marish" một từ thú vị đặc biệt trong thơ ca, mang lại hình ảnh nét về những vùng đất lầy lội cảm giác u ám.

danh từ
  1. (thơ ca) đầm lầy
tính từ
  1. (thơ ca) lầy, lầy lội

Similar Spellings

Words Containing "marish"

Comments and discussion on the word "marish"