Characters remaining: 500/500
Translation

mandolin

/'mændəlin/ Cách viết khác : (mandoline) /,mændə'li:n/
Academic
Friendly

Từ "mandolin" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "đàn măng-ddô-lin". Đây một loại nhạc cụ hình dạng giống như đàn guitar, nhưng nhỏ hơn bốn cặp dây (tổng cộng 8 dây) được lên dây theo cách đặc biệt. Âm thanh của đàn măng-ddô-lin rất sáng trong trẻo, thường được sử dụng trong âm nhạc dân gian, nhạc cổ điển nhạc bluegrass.

dụ sử dụng từ "mandolin":
  1. Câu cơ bản: "He plays the mandolin beautifully."
    (Anh ấy chơi đàn măng-ddô-lin rất hay.)

  2. Câu nâng cao: "The mandolin adds a unique flavor to the folk music ensemble."
    (Đàn măng-ddô-lin mang lại một hương vị độc đáo cho ban nhạc dân gian.)

Biến thể của từ:
  • Mandolinist (danh từ): Người chơi đàn măng-ddô-lin. dụ: "She is a talented mandolinist who performs at local festivals." ( ấy một nghệ sĩ đàn măng-ddô-lin tài năng biểu diễn tại các lễ hội địa phương.)
Từ gần giống:
  • Guitar: Đàn guitar nhiều dây được chơi theo cách khác nhau.
  • Lute: Đàn lute một nhạc cụ cổ với hình dáng tương tự nhưng nguồn gốc từ châu Âu.
Từ đồng nghĩa:
  • String instrument: Nhạc cụ dây, một thuật ngữ chung cho các loại nhạc cụ sử dụng dây như đàn guitar, đàn violin, đàn măng-ddô-lin.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không idiom hay phrasal verb nào trực tiếp liên quan đến "mandolin", bạn có thể sử dụng trong các câu như sau: - "To strike a chord": Câu này có nghĩa làm cho ai đó cảm thấy xúc động hay đồng cảm, có thể dùng liên quan đến âm nhạc, dụ: "The sound of the mandolin really strikes a chord with the audience."
(Âm thanh của đàn măng-ddô-lin thật sự làm xúc động khán giả.)

Kết luận:

"Mandolin" một từ chỉ nhạc cụ đặc biệt với âm thanh dễ nhận diện phong phú.

danh từ
  1. (âm nhạc) đàn măng-ddô-lin

Similar Spellings

Words Containing "mandolin"

Words Mentioning "mandolin"

Comments and discussion on the word "mandolin"