Characters remaining: 500/500
Translation

malnutrition

/'mælnju:'triʃn/
Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "malnutrition" là một danh từ giống cái, có nghĩa là "sự kém dinh dưỡng" hay "suy dinh dưỡng". Từ này được cấu thành từ hai phần: "mal" có nghĩa là "xấu" hoặc "kém", "nutrition" có nghĩa là "dinh dưỡng". Khi ghép lại, "malnutrition" chỉ tình trạng cơ thể không nhận đủ hoặc không nhận đúng loại chất dinh dưỡng cần thiết để duy trì sức khỏe.

Các cách sử dụng ví dụ:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • Câu ví dụ: "La malnutrition est un problème de santé publique dans de nombreux pays." (Suy dinh dưỡngmột vấn đề sức khỏe cộng đồngnhiều quốc gia.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Câu ví dụ: "Les enfants souffrant de malnutrition peuvent développer des retards de croissance." (Trẻ em bị suy dinh dưỡng có thể phát triển chậm về mặt chiều cao.)
  3. Biến thể của từ:

    • Malnutritionnel (adjectif): Chỉ tính chất liên quan đến suy dinh dưỡng. Ví dụ: "Les aliments malnutritionnels peuvent aggraver la santé." (Thực phẩm kém dinh dưỡng có thể làm tình trạng sức khỏe trở nên tồi tệ hơn.)
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Suy dinh dưỡng (malnutrition) có thể tương đương với từ insuffisance nutritionnelle (thiếu hụt dinh dưỡng).
    • Một từ gần giống khácdénutrition, chỉ tình trạng thiếu dinh dưỡng, thường được dùng trong ngữ cảnh y tế.
Các cụm từ, thành ngữ liên quan:
  • Être en malnutrition: "Bị suy dinh dưỡng".
    • Câu ví dụ: "Beaucoup de personnes âgées sont en malnutrition à cause d'une alimentation inadéquate." (Nhiều người cao tuổi bị suy dinh dưỡng do chế độ ăn uống không phù hợp.)
Phân biệt các nghĩa khác nhau:

"Malnutrition" chủ yếu chỉ tình trạng không đủ dinh dưỡng, nhưng cũng có thể bao hàm ý nghĩa về việc cơ thể nhận không đúng loại dinh dưỡng (ví dụ: ăn quá nhiều thức ăn nhanh ít rau củ, dẫn đến tình trạng béo phì nhưng vẫn có thể gọi là malnutrition thiếu vitamin khoáng chất).

danh từ giống cái
  1. sự kém dinh dưỡng

Comments and discussion on the word "malnutrition"