Characters remaining: 500/500
Translation

malacologie

Academic
Friendly

Từ "malacologie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "khoa động vật thân mềm" hay "nhuyễn thể học". Đâymột lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu về các loài động vật thuộc lớp thân mềm, bao gồm các loài như , ngao, ốc, mực bạch tuộc.

Định nghĩa ý nghĩa:
  • Malacologie (danh từ, giống cái): Khoa học nghiên cứu về động vật thân mềm.
  • Động vật thân mềmnhững sinh vật thân mềm, thường vỏ cứng bao bọc bên ngoài.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • La malacologie est une science fascinante. (Nhuyễn thể họcmột khoa học hấp dẫn.)
  2. Trong bối cảnh học thuật:

    • Les chercheurs en malacologie étudient les habitats des mollusques. (Các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nhuyễn thể học nghiên cứu môi trường sống của các loài thân mềm.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng từ này trong các câu phức tạp hơn, liên quan đến nghiên cứu, bảo tồn sinh thái hoặc đánh giá tác động của con người đến các sinh vật thân mềm.
    • La malacologie est essentielle pour comprendre l'écologie des écosystèmes marins. (Nhuyễn thể học rất quan trọng để hiểu về sinh thái của các hệ sinh thái biển.)
Biến thể của từ:
  • Malacologue: (danh từ giống cái/giống đực) là người nghiên cứu về nhuyễn thể học.
    • Le malacologue a découvert une nouvelle espèce de mollusque. (Nhà nghiên cứu nhuyễn thể học đã phát hiện ra một loài thân mềm mới.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mollusque: (danh từ, giống cái) chỉ chung các loại động vật thân mềm.
    • Les mollusques sont variés et se trouvent dans presque tous les environnements aquatiques. (Các loài thân mềm rất đa dạng có mặt trong hầu hết các môi trường nước.)
Idioms Phrased Verbs:
  • Hiện tại không idiom hay phrasal verb cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "malacologie", nhưng bạn có thể tìm thấy các cụm từ liên quan đến bảo tồn sinh học hoặc nghiên cứu sinh thái có thể sử dụng trong ngữ cảnh nói về nhuyễn thể học.
danh từ giống cái
  1. khoa động vật thân mềm, nhuyễn thể học

Comments and discussion on the word "malacologie"