Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mạnh dạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
Comments and discussion on the word "mạnh dạn"