Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
mát-tít
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chất dẻo làm bằng phấn nghiền thành bột trộn với dầu đay, dễ khô ở ngoài không khí, dùng để trám các khe hở, các lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
Comments and discussion on the word "mát-tít"