Characters remaining: 500/500
Translation

lão

Academic
Friendly

Từ "lão" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến độ tuổi cách nhìn nhận một người. Dưới đây các giải thích dụ chi tiết cho từ "lão".

1. Nghĩa chính của từ "lão"
  • Giải thích: "Lão" thường được sử dụng để chỉ những người lớn tuổi, thường ông, . Đây cách gọi tôn trọng nhưng cũng có thể mang ý nghĩa gần gũi.
  • dụ:
    • "Ông lão ngồi trên ghế đá, kể chuyện cho bọn trẻ nghe."
    • " lão hàng xóm rất tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người."
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Giải thích: "Lão" cũng được dùng để tự xưng của những người lớn tuổi, mang tính tự hào về tuổi tác kinh nghiệm.
  • dụ:
    • "Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được."
    • "Lão đã sống qua nhiều thăng trầm trong cuộc đời."
3. Biến thể từ liên quan
  • Lão : dùng để chỉ người phụ nữ lớn tuổi.
  • Lão hóa: quá trình già đi, có thể dùng để chỉ thực vật, động vật hoặc con người.
4. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi dùng từ "lão", cần chú ý đến bối cảnh cách người khác cảm nhận. Trong nhiều trường hợp, từ này có thể mang nghĩa tôn trọng, nhưng cũng có thể bị hiểu châm biếm nếu không được sử dụng đúng cách.
  • Không nên sử dụng "lão" khi nói về người lớn tuổi bạn không quen biết, hoặc trong các tình huống trang trọng, điều này có thể gây mất lòng.
  1. I. d. 1. Già : Ông lão, lão. 2. Người đàn ông tuổi (nói ý khinh) : Lão huyện ấy ác lắm. II. đ. Từ người già dùng để tự xưng : Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

Comments and discussion on the word "lão"