Characters remaining: 500/500
Translation

liệng

Academic
Friendly

Từ "liệng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ tìm hiểu từng nghĩa một cách dễ hiểu nhé!

1. Nghĩa đen

Liệng có nghĩadi chuyển theo một đường vòng hoặc ném một vật đó sao cho bay lên không trung.

2. Nghĩa bóng

Trong nghĩa bóng, "liệng" có thể mang ý nghĩa là ném hoặc quăng đi một cách tùy ý.

Cách sử dụng nâng cao
  • "Liệng" có thể được sử dụng trong những câu văn mang tính nghệ thuật hoặc miêu tả, chẳng hạn như "Những cánh chim liệng giữa trời xanh như những nét vẽ trên bức tranh thiên nhiên."
Phân biệt biến thể
  • "Liệng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "liệng cánh" (bay lượn) hoặc "liệng đá" (ném đá).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần giống như "bay" (di chuyển trên không) nhưng "liệng" mang nghĩa cụ thể hơn về việc bay theo hình vòng hoặc ném.
  • Từ đồng nghĩa có thể "ném", nhưng "liệng" thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn, như ném một cách nghệ thuật.
Từ liên quan
  • Chao: Thường được sử dụng để miêu tả sự di chuyển trong không khí, dụ "chao liệng" cũng có thể được hiểu bay lượn một cách nhẹ nhàng.
  • Vòng: Mang nghĩa liên quan đến hình dạng khi di chuyển, như trong "liệng vòng".
  1. 1 đg. Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Máy bay liệng cánh. vàng chao liệng trong gió (b.).
  2. 2 đg. 1 Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên mặt hồ. 2 (ph.). Quẳng đi, vứt bỏ đi.

Comments and discussion on the word "liệng"