Characters remaining: 500/500
Translation

lepture

Academic
Friendly

Từ "lepture" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, thường được sử dụng trong các lĩnh vực y học pháp lý. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ phân tích các nghĩa khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Y học: "Lepture" chỉ một thương tổn hay sự tổn hại (thương tổn lésion) thường là do sự hình thành của một vết loét (ulcéreuse). Điều này có thể liên quan đến da hoặc các khác trong cơ thể.
  2. Pháp: Trong lĩnh vực luật, "lepture" cũng có thể chỉ đến thiệt hại (dommages) một cá nhân hay tổ chức phải chịu, thường là do hành vi vi phạm nào đó.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong y học:

    • "Le médecin a diagnostiqué une lepture sur la peau du patient." (Bác sĩ đã chẩn đoán một thương tổn trên da của bệnh nhân.)
  2. Trong pháp:

    • "La victime a demandé une compensation pour la lepture subie." (Nạn nhân đã yêu cầu bồi thường cho thiệt hại họ phải chịu.)
Các biến thể của từ:
  • Lésion: Danh từ giống cái, có nghĩathương tổn, thường được dùng để chỉ một loại tổn thương chung.
  • Ulcère: Danh từ giống cái, có nghĩavết loét, thường được sử dụng trong ngữ cảnh y tế.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Dommage: Thiệt hại, thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý, có thể liên quan đến tổn thất về tài sản hoặc sức khỏe.
  • Blessure: Thương tích, thường chỉ đến tổn thương do va chạm hoặc tai nạn.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "Subir des dommages" (chịu thiệt hại): Diễn tả tình trạng một cá nhân hay tổ chức phải chịu tổn thất nào đó.
  • "Avoir une lésion" (có một thương tổn): Thường được dùng để chỉ tình trạng sức khỏe của một người.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết về y học, "lepture" thường được dùng để mô tả các loại vết thương hoặc tình trạng bệnhcụ thể. Ví dụ:
    • "Les leptures chroniques peuvent entraîner des complications graves si elles ne sont pas traitées." (Các thương tổn mãn tính có thể dẫn đến những biến chứng nghiêm trọng nếu không được điều trị.)
danh từ giống cái
  1. (y học) thương tổn
    • Lésion ulcéreuse
      thương tổn loét
  2. (luật học, pháp lý) thiệt hại

Comments and discussion on the word "lepture"