Characters remaining: 500/500
Translation

labyrinthic

/,læbə'rinθiən/ Cách viết khác : (labyrinthic) /,læbə'rinθik/ (labyrinthine) /,læbə'r
Academic
Friendly

Từ "labyrinthic" một tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa "thuộc về cung" hoặc "rối ren phức tạp". Từ này thường được sử dụng để mô tả những điều đó cấu trúc phức tạp, khó hiểu hoặc đầy khó khăn, giống như một cung người ta khó tìm lối thoát.

dụ sử dụng:
  1. Mô tả không gian hoặc cấu trúc:

    • "The labyrinthic corridors of the ancient castle confused all the visitors."
    • (Những hành lang rối ren phức tạp của lâu đài cổ khiến tất cả du khách bối rối.)
  2. Mô tả một vấn đề hoặc tình huống:

    • "The labyrinthic nature of the legal system makes it difficult for ordinary people to navigate."
    • (Bản chất rối ren phức tạp của hệ thống pháp khiến người bình thường khó có thể tìm hiểu.)
Biến thể của từ:
  • Labyrinth (danh từ): có nghĩa cung.

    • dụ: "He got lost in the labyrinth of the garden." (Anh ấy bị lạc trong cung của khu vườn.)
  • Labyrinthine (tính từ): cũng có nghĩa tương tự như "labyrinthic", nhưng thường được dùng để mô tả những thứ phức tạp hơn.

    • dụ: "Her labyrinthine thoughts were hard to follow." (Những suy nghĩ rối ren phức tạp của ấy rất khó theo dõi.)
Từ gần giống:
  • Complex (phức tạp): chỉ tính chất khó hiểu hoặc nhiều phần.
  • Intricate (tinh vi, rắc rối): chỉ cái đó nhiều chi tiết khó hiểu.
Từ đồng nghĩa:
  • Convoluted (rối rắm, phức tạp): cũng mô tả sự phức tạp khó hiểu.
  • Tangled (bị rối): thường dùng để chỉ các tình huống hoặc vấn đề không rõ ràng.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Get lost in the details: bị lạc trong chi tiết, nghĩa quá chú ý vào những điều nhỏ nhặt quên đi bức tranh toàn cảnh.
  • Navigate through: điều hướng qua, thường dùng khi nói về việc tìm lối đi qua một tình huống phức tạp.
tính từ
  1. (thuộc) cung
  2. (thuộc) đường rối
  3. rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn

Comments and discussion on the word "labyrinthic"