Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
làm sao
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. l. 1. Vì lẽ gì: Làm sao anh nghỉ học? 2. Thế nào, theo cách nào: Học tập làm sao cho đáng công cha mẹ nuôi nấng khó nhọc. II. ph. Biết bao, dường nào: Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (K).
Comments and discussion on the word "làm sao"