Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ká»·

Academic
Friendly

Từ "kỷ" trong tiếng Việt một từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Kỷ có thể hiểu một khoảng thời gian trong lịch sử, thường được dùng trong lĩnh vực địa chất để chỉ một thời kỳ của một đại địa chất. dụ: "kỷ Jura", "kỷ Phấn Trắng".
  • Ngoài ra, "kỷ" cũng được sử dụng để chỉ một trong mười can trong hệ thống thập can của người Việt, đi từ giáp đến quý. "Kỷ" can thứ sáu trong hệ thống này.
2. dụ sử dụng:
  • Trong địa chất: "Kỷ Đệ Tứ thời kỳ gần đây trong lịch sử trái đất, với sự phát triển mạnh mẽ của con người."
  • Trong thập can: "Năm 2022 năm Nhâm Dần, thuộc can Kỷ."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc khi nói về lịch sử, "kỷ" có thể được dùng để thể hiện sự tôn kính hoặc nhấn mạnh đến một giai đoạn đặc biệt. dụ: "Kỷ nguyên vàng son của nền văn minh cổ đại."
4. Phân biệt các biến thể:
  • Có thể sự nhầm lẫn với các từ gần giống khác, như "kỷ niệm" (kỷ niệm) mang nghĩa là ghi nhớ những sự kiện quan trọng trong quá khứ.
  • "Kỷ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "kỷ luật" (nói về việc tuân thủ quy tắc) hay "kỷ lục" (mức độ tối ưu hoặc cao nhất được ghi nhận).
5. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ liên quan có thể "thế kỷ" (một khoảng thời gian 100 năm) hoặc "đại kỷ" (một kỷ lớn hơn, thường dùng trong địa chất).
  • Từ đồng nghĩa có thể "thời kỳ" khi nói về các khoảng thời gian trong lịch sử.
6. Lưu ý:
  • Một số học sinh có thể nhầm lẫn giữa "kỷ" "kỷ niệm". Hãy lưu ý rằng "kỷ" thường liên quan đến thời gian hoặc một đơn vị đo lường trong lịch sử, trong khi "kỷ niệm" nói về việc nhớ lại những sự kiện đã qua.
  1. (địa) d. Mỗi thời kỳ của một đại địa chất.
  2. d. Bàn con: Kỷ chè.
  3. d. Can thứ sáu trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý.

Comments and discussion on the word "ká»·"