Characters remaining: 500/500
Translation

khá

Academic
Friendly

Từ "khá" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để diễn tả một mức độ tương đối cao hoặc chất lượng tốt. Dưới đây giải thích chi tiết một số dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa
  1. Khá (tt): Ở mức độ tương đối cao, cho thấy sự tốt hơn hoặc một trạng thái đáng chú ý nào đó.
  2. Khá (trgt): Đáng, nên, giá trị hoặc ý nghĩa.
dụ sử dụng
  1. Mức độ tốt:

    • "Cháu đỗ vào loại khá." (Cháu điểm số tốt, không phải xuất sắc nhưng vẫn đáng khen.)
    • "Cần phải một nền kinh tế khá." (Nền kinh tế cần đạt được mức độ tốt để phát triển.)
  2. Đáng chú ý, giá trị:

    • "Bài thơ này khá hay." (Bài thơ chất lượng tốt, đáng để đọc.)
    • "Cái áo này khá đẹp." (Cái áo có vẻ đẹp tương đối, thu hút.)
Các cách sử dụng khác
  • Khá cũng có thể được dùng như một trạng từ để nhấn mạnh mức độ:
    • "Hôm nay trời khá mát." (Thời tiết hôm nay mát mẻ hơn bình thường.)
Các biến thể của từ "khá"
  • Khá hơn: Diễn tả sự so sánh hơn.

    • "Món ăn này khá hơn món ăn kia." (Món ăn này ngon hơn món ăn kia.)
  • Khá nhiều: Diễn tả một số lượng lớn hơn bình thường.

    • " khá nhiều người tham gia sự kiện này." (Nhiều người tham gia hơn dự kiến.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tốt: Cũng có nghĩa diễn tả chất lượng cao nhưng không nhấn mạnh mức độ.

    • "Bài kiểm tra này rất tốt." (Nói về chất lượng cao, nhưng không so sánh.)
  • Ổn: Thể hiện một mức độ vừa phải, không quá cao.

    • "Điểm của bạn ổn." (Không tốt nhưng cũng không xấu.)
Lưu ý

Khi sử dụng từ "khá", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. dụ, trong một số trường hợp, "khá" có thể mang ý nghĩa tiêu cực khi dùng để chỉ sự không đạt yêu cầu.

  1. tt ở mức độ tương đối cao: Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT); Cháu đỗ vào loại khá; Cần phải một nền kinh tế khá (HCM).
  2. trgt Đáng; Nên: Hoa đèn kia với bóng người thương (Chp); Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng ( Thánh-tông).

Comments and discussion on the word "khá"