TừtiếngPháp "israélite" có nghĩa là "người Do Thái" hoặc "thuộcvềngười Do Thái". Từnàycó thểđượcsử dụngnhưmộttính từđểchỉnhữngđiềuliên quanđếnngười Do Tháihoặcvăn hóa Do Thái.
Định nghĩa:
Tính từ: "israélite" mô tảnhữngđiềuliên quanđếnngười Do Thái, văn hóa, tôn giáovàlịch sửcủahọ.
Danh từ: "un Israélite" có nghĩa là "mộtngười Do Thái".
Ví dụsử dụng:
Tính từ:
La cultureisraélite a unerichehistoire. (Văn hóa Do Tháicó mộtlịch sửphong phú.)
Danh từ:
Ilest un Israélitepratiquant. (Anhấy là mộtngười Do Tháihành đạo.)
Phân biệtcácbiến thể:
"Juif": Từnàycũngcó nghĩa là "Do Thái", nhưngcó thểmangnghĩatiêu cựctrongmộtsốngữ cảnh. "Israélite" thườngđược coi là trung lậphơnvàmangtính chấtlịch sử.
"Judaisme": Nghĩa là "Do Tháigiáo", chỉtôn giáocủangười Do Thái.
Cáchsử dụngnâng cao:
Khi nóivềlịch sử, bạncó thểsử dụng "israélite" đểđề cậpđếncácsự kiệnliên quanđếnngười Do Tháitronglịch sử, nhưtrongcâu:
Les Israélites ont souffert de nombreuses persécutions au coursde l’histoire. (Người Do Tháiđãphảichịu đựngnhiềucuộcbức hạitronglịch sử.)
Từgầngiống:
"Sémite": Mộtthuật ngữrộnghơn, chỉnhữngngườithuộcnhómngôn ngữ Semitic, bao gồmcảngười Do Tháivàngười Ả Rập. Tuy nhiên, "antisémite" (chốngngười Do Thái) chỉ là mộthình thứcphân biệtchủng tộcđốivớingười Do Thái.
Từđồng nghĩa:
"Juif": Nhưđãđề cập, từnàycũngchỉngười Do Tháinhưngcầncẩn thậnvớingữ cảnhsử dụng.
Idioms vàcụmđộng từ:
Khôngcónhiềuthành ngữcụ thểliên quanđến "israélite", nhưngbạncó thểgặpmộtsốcụmtừliên quanđếnvăn hóa vàtôn giáo Do Tháitrongvăn họchoặccáccuộcthảo luậnvềlịch sử.