Characters remaining: 500/500
Translation

irrevocability

/i,revəkə'biliti/ Cách viết khác : (irrevocableness) /i'revəkəblnis/
Academic
Friendly

Từ "irrevocability" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa tính không thể bãi bỏ, tính không thể hủy bỏ hoặc tính không thể thu hồi. Điều này có nghĩa một quyết định, một hành động hoặc một tài liệu không thể bị thay đổi hay xóa bỏ sau khi đã được thực hiện.

Giải thích:
  1. Tính không thể bãi bỏ: Khi một điều đó được thực hiện không thể quay lại như trước, chúng ta nói rằng tính "irrevocability".
  2. dụ sử dụng:
    • "The irrevocability of the decision meant that there was no turning back." (Tính không thể bãi bỏ của quyết định đó có nghĩa không cách nào quay lại.)
    • "Once the contract is signed, its irrevocability is established." (Khi hợp đồng đã được , tính không thể bãi bỏ của đã được xác lập.)
Các biến thể của từ:
  • Irrevocable (tính từ): Không thể bãi bỏ, không thể hủy bỏ.

    • dụ: "The court made an irrevocable ruling." (Tòa án đã đưa ra một phán quyết không thể bãi bỏ.)
  • Irrevocably (trạng từ): Một cách không thể bãi bỏ.

    • dụ: "She irrevocably changed his life." ( ấy đã thay đổi cuộc đời anh ấy một cách không thể bãi bỏ.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Permanent: Vĩnh viễn, không thể thay đổi.
  • Final: Cuối cùng, không thể thay đổi.
  • Unchangeable: Không thể thay đổi.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các lĩnh vực pháp , "irrevocability" thường được đề cập đến các hợp đồng, thỏa thuận, hoặc quyết định của tòa án không thể thay đổi.
  • Trong ngữ cảnh cá nhân, có thể đề cập đến các quyết định quan trọng như việc kết hôn hay chuyển nhà, những điều một khi đã thực hiện thì rất khó để quay lại.
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan trực tiếp đến "irrevocability", nhưng một số cách diễn đạt gần gũi như:

danh từ
  1. tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...)
  2. tính không thể thu hồi (giấy phép...)

Comments and discussion on the word "irrevocability"