Từ "irradier" trongtiếngPhápcó nghĩa là "lan tỏa", "tỏa ra" hoặc "phát ra". Từnàythườngđượcdùngđểchỉsựphát táncủaánh sáng, nhiệt độ, hoặcthậm chí là cảm xúc, ý tưởng.
Định nghĩa:
Irradier (động từ, nội động từ) có nghĩa là phát ra, lan tỏa mộtcáchmạnh mẽ, thườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhliên quanđếnánh sáng, năng lượnghoặccảm xúc.
Ví dụsử dụng:
Vềánh sángvànăng lượng:
"Le soleil irradie de la chaleur."
Vềcảm xúc:
"Elle irradie dejoie lorsqu'elle parle de son voyage."
Vềý tưởng:
"Son enthousiasme irradie autour d'elle."
Cácbiến thểcủatừ:
Irradiation (danh từ): Sựphátxạ, sự tỏa ra. Ví dụ: "L'irradiation du soleilest essentielle à la vie." (Sự tỏa ra củamặt trời là cần thiếtchosựsống.)
Irradiant (tính từ): Tỏa sáng, phát ra ánh sáng. Ví dụ: "Un sourire irradiant." (Mộtnụ cười tỏa sáng.)
Cáctừgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Rayonner: Cũngcó nghĩa là tỏa ra nhưngthường dùnghơntrongngữ cảnhánh sánghoặccảm xúc. Ví dụ: "Ilrayonnedebonheur." (Anhấy tỏa ra hạnh phúc.)
Diffuser: Phát tánhoặctruyền bá, có thểáp dụngchothông tinhoặckhí chất. Ví dụ: "Cette musique diffuse uneatmosphère relaxante." (Âm nhạcnàytạo ra mộtbầukhông khíthư giãn.)
Idioms vàcụmđộng từ:
Irradierdebonheur: Tỏa ra hạnh phúc.
Irradierdechaleur: Tỏa ra sứcnóng.
Chú ý:
"Irradier" thườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhmạnh mẽhơnso với "rayonner" và "diffuser". Cảm giácmà "irradier" mang lạithường là mộtsự tỏa sángmạnh mẽ, rõ ràngvàdễnhận thấy.