Characters remaining: 500/500
Translation

intolérable

Academic
Friendly

Từ "intolérable" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "không thể chấp nhận được", "không thể chịu đựng được" hoặc "khó chịu". Từ này thường được sử dụng để diễn tả một tình huống, hành vi hoặc sự việc người ta cảm thấy không thể chấp nhận, không thể chấp nhận được về mặt đạo đức, xã hội hoặc cá nhân.

Ví dụ sử dụng từ "intolérable":
  1. Dans une phrase đơn giản:

    • La violence est intolérable. (Bạo lựcđiều không thể chấp nhận được.)
  2. Trong ngữ cảnh xã hội:

    • Il est intolérable que certaines personnes vivent dans la pauvreté. (Thật không thể chấp nhận khi một số người phải sống trong nghèo đói.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Son comportement lors de la réunion était intolérable et a choqué tout le monde. (Hành vi của anh ta trong cuộc họpkhông thể chấp nhận được đã khiến mọi người sốc.)
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể:

    • "intolérance" (sự không chịu đựng, sự không chấp nhận) - danh từ từ tính từ "intolérable".
    • "intolérant" (không chịu đựng, không khoan dung) - tính từ, chỉ người không chấp nhận sự khác biệt.
  • Từ gần giống:

    • "inacceptable" (không thể chấp nhận) - có thể sử dụng thay thế cho "intolérable" trong nhiều trường hợp.
    • "insupportable" (không thể chịu đựng) - thường dùng để chỉ cảm giác hoặc tình huống gây khó chịu.
Cách sử dụng trong cụm từ (idioms) động từ cụ thể:
  • Cụm từ:
    • C’est intolérable de (Thật không thể chấp nhận khi...) - có thể sử dụng để bắt đầu một câu phê phán.
    • Avoir une intolérance à quelque chose ( sự không chấp nhận đối với điều ) - thường dùng để nói về sự không khoan dung với một ý kiến hoặc hành động.
Một số lưu ý:
  • Khi sử dụng "intolérable", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang tính chất mạnh mẽ thể hiện sự phê phán rõ ràng, vì vậy hãy cân nhắc khi bạn muốn diễn đạt một cảm xúc hoặc quan điểm mạnh mẽ.
tính từ
  1. không chịu được, không chịu nổi
  2. không thể chấp nhận được

Antonyms

Comments and discussion on the word "intolérable"