Characters remaining: 500/500
Translation

infinitif

Academic
Friendly

Từ "infinitif" trong tiếng Pháp có nghĩa là "vô định" thường được sử dụng trong ngữ pháp để chỉ dạng cơ bản của động từ, không chịu sự thay đổi theo chủ ngữ hay thì. Đâydạng bạn sẽ tìm thấy trong từ điển. Trong tiếng Pháp, động từ vô định thường được phân thành ba nhóm chính: động từ kết thúc bằng "-er", "-ir" "-re".

Định nghĩa:
  • Danh từ giống đực (le verbe à l’infinitif): Trong ngữ pháp, "infinitif" chỉ dạng động từ cơ bản, chưa được chia theo ngôi, số hay thì.
  • Mệnh đề vô định (proposition infinitive): Là một loại mệnh đề động từ trong đó được sử dụngdạng vô định, không bị biến đổi.
Ví dụ về cách sử dụng:
  1. Dùng để diễn tả hành động một cách tổng quát:

    • Manger (ăn), boire (uống), aller (đi).
    • Ví dụ: "J'aime manger." (Tôi thích ăn.)
  2. Dùng sau một động từ khác:

    • Ví dụ: "Je veux aller au cinéma." (Tôi muốn đi xem phim.)
    • Trong câu này, "aller" là động từ vô định bổ nghĩa cho động từ "veux".
  3. Dùng để chỉ mục đích:

    • Ví dụ: "Il travaille pour gagner de l'argent." (Anh ấy làm việc để kiếm tiền.)
    • đây, "gagner" là động từ vô định thể hiện mục đích.
Các biến thể của từ:
  • L'infinitif passé: Đâydạng hoàn thành của động từ vô định, thường được tạo ra bằng cách sử dụng trợ động từ "avoir" hoặc "être" động từ chínhdạng vô định. Ví dụ: "avoir mangé" (đã ăn), "être allé" (đã đi).
Từ gần giống:
  • L'infinitif présent: Dạng hiện tại của động từ vô định, thườngdạng chúng ta nhắc đến khi nói về "infinitif".
  • L’impératif: Dạng mệnh lệnh của động từ, có thể gây nhầm lẫn với "infinitif".
Từ đồng nghĩa:
  • Trong một số ngữ cảnh, có thể dùng từ "verbe" để chỉ động từ nói chung, mặc dù "verbe" không nhất thiết phảivô định.
Idioms cụm động từ:
  • Avoir besoin de: Cụm động từ này có nghĩa là "cần", thường được theo sau bởi một động từdạng vô định. Ví dụ: "J'ai besoin de parler." (Tôi cần nói chuyện.)
Chú ý:
  • Khi sử dụng động từdạng vô định, bạn cần chú ý tới ngữ cảnh để đảm bảo rằng được sử dụng chính xác không gây nhầm lẫn với các dạng khác của động từ.
tính từ
  1. (ngôn ngữ học) vô định
    • Proposition infinitive
      mệnh đề vô định
danh từ giống đực
  1. (ngôn ngữ học) lối vô định
danh từ giống cái
  1. (ngôn ngữ học) mệnh đề vô định

Similar Spellings

Words Mentioning "infinitif"

Comments and discussion on the word "infinitif"